Giá khám bệnh tại Bệnh viện Việt Đức năm 2019
21/07/2018 22:23
Bảng giá khám bệnh, siêu âm, chụp phim, mổ thường, mổ nội soi, mổ theo yêu cầu và các dịch vụ khác tại Bệnh Viện Việt Đức năm 2019 mới nhất.
Việt Đức là bệnh viện ngoại khoa số 1 của Việt Nam. Đa phần các trường hợp bị chấn thương hay cần phẫu thuật khó đều chuyển về Bệnh viện Việt Đức thực hiện.
Bệnh viện Việt Đức khám, chữa bệnh các chuyên khoa sau:
Sau đây là bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Việt Đức:
STT | TÊN DỊCH VỤ | MỨC THU | |
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA | ||
-Phòng khám có điều hòa | 20,000 | ||
-Phòng khám không có điều hòa | 18,000 | ||
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 | ||
2 | PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: | ||
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335,000 | ||
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 150,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 145,000 | ||
Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 80,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 75,000 | ||
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 70,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 65,000 | ||
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 50,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 45,000 | ||
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: | |||
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 145,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 140,000 | ||
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 120,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 115,000 | ||
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 95,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 90,000 | ||
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | |||
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 75,000 | ||
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 70,000 | ||
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | |||
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
SIÊU ÂM: | |||
3 | Siêu âm | 35,000 | |
4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 245,000 | |
5 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 590,000 | |
6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,800,000 | |
7 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 | |
8 | Siêu âm nội soi | 500,000 | |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG | |||
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT | |||
9 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 500,000 | |
10 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 500,000 | |
11 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 870,000 | |
12 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 5,100,000 | |
13 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 5,100,000 | |
14 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 8,250,000 | |
15 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 8,300,000 | |
16 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) | 8,750,000 | |
17 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) | 2,300,000 | |
18 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,800,000 | |
19 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | |
20 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 | |
21 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108,000 | |
22 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465,000 | |
23 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420,000 | |
24 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | |
25 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | |
26 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195,000 | |
27 | Chụp PET/CT | 19,000,000 | |
28 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 19,500,000 | |
29 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 | |
30 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1,700,000 | |
31 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2,200,000 | |
32 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 800,000 | |
33 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500,000 | |
34 | Chụp mật qua Kehr | 150,000 | |
35 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 280,000 | |
36 | Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300,000 | |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | |||
37 | Thông đái | 62,000 | |
38 | Thụt tháo phân | 40,000 | |
39 | Chọc hút hạch hoặc u | 58,000 | |
40 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 | |
41 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 95,000 | |
42 | Chọc rửa màng phổi | 130,000 | |
43 | Chọc hút khí màng phổi | 85,000 | |
44 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 | |
45 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 115,000 | |
46 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145,000 | |
47 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 | |
48 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 | |
49 | Sinh thiết hạch, u | 125,000 | |
50 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445,000 | |
51 | Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) | 570,000 | |
52 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) | 670,000 | |
53 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 145,000 | |
54 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220,000 | |
55 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 180,000 | |
56 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 260,000 | |
57 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 | |
58 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 190,000 | |
59 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 | |
60 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 | |
61 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680,000 | |
62 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 570,000 | |
63 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500,000 | |
64 | Mở khí quản | 565,000 | |
65 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465,000 | |
66 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) | 730,000 | |
67 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785,000 | |
68 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 | |
69 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 | |
70 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 | |
71 | Đặt nội khí quản | 415,000 | |
72 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) | 1,250,000 | |
73 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 | |
74 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,580,000 | |
75 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 | |
76 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,200,000 | |
77 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 | |
78 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire) | 720,000 | |
79 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220,000 | |
80 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng) | 1,300,000 | |
81 | Chọc dò tuỷ sống | 35,000 | |
82 | Chọc dò màng tim | 80,000 | |
83 | Rửa dạ dày | 30,000 | |
84 | Đốt mụn cóc | 30,000 | |
85 | Cắt sùi mào gà | 60,000 | |
86 | Chấm Nitơ, AT | 10,000 | |
87 | Đốt Hydradenome | 50,000 | |
88 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65,000 | |
89 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 | |
90 | Bạch biến | 65,000 | |
91 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70,000 | |
92 | Cắt đường rò mông | 120,000 | |
93 | Móng quặp | 80,000 | |
94 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 | |
95 | Sinh thiết vú | 100,000 | |
96 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1,200,000 | |
97 | Soi khớp có sinh thiết | 320,000 | |
98 | Soi màng phổi | 180,000 | |
99 | Soi thực quản/ dạ dày gắp giun | 250,000 | |
100 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 | |
101 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320,000 | |
102 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400,000 | |
103 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320,000 | |
104 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150,000 | |
105 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450,000 | |
106 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 2,000,000 | |
107 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800,000 | |
108 | Nội soi tai | 70,000 | |
109 | Nội soi mũi xoang | 70,000 | |
110 | Nội soi ống mật chủ | 110,000 | |
111 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 | |
112 | Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê) | 700,000 | |
113 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 | |
114 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,500,000 | |
115 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 | |
116 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100,000 | |
117 | Điện cơ tầng sinh môn | 100,000 | |
118 | Niệu dòng đồ | 35,000 | |
119 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 | |
120 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 | |
121 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 | |
122 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300,000 | |
123 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1,500,000 | |
124 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650,000 | |
125 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2,000,000 | |
126 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 | |
127 | Đặt catheter động mạch quay | 450,000 | |
128 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 500,000 | |
129 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300,000 | |
130 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800,000 | |
131 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180,000 | |
132 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650,000 | |
133 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 | |
134 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650,000 | |
135 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750,000 | |
136 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550,000 | |
137 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180,000 | |
138 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1,800,000 | |
139 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1,200,000 | |
140 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1,000,000 | |
141 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120,000 | |
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||
142 | Giao thoa | 10,000 | |
143 | Bàn kéo | 20,000 | |
144 | Bồn xoáy | 10,000 | |
145 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 | |
146 | Tập do cứng khớp | 12,000 | |
147 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 | |
148 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 | |
149 | Chẩn đoán điện | 10,000 | |
150 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 20,000 | |
151 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10,000 | |
152 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 | |
153 | Tập với xe đạp tập | 5,000 | |
154 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 | |
155 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50,000 | |
156 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 | |
157 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 | |
158 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 | |
159 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 | |
160 | Tập dưỡng sinh | 7,000 | |
161 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 | |
162 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 | |
163 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 | |
164 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 | |
165 | Xông hơi | 15,000 | |
166 | Giác hơi | 12,000 | |
167 | Bó êm cẳng tay | 7,000 | |
168 | Bó êm cẳng chân | 8,000 | |
169 | Bó êm đùi | 12,000 | |
170 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20,000 | |
171 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 | |
172 | Điện từ trường cao áp | 10,000 | |
173 | Laser chiếu ngoài | 10,000 | |
174 | Laser nội mạch | 30,000 | |
175 | Laser thẩm mỹ | 30,000 | |
176 | Sóng xung kích điều trị | 30,000 | |
177 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450,000 | |
178 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900,000 | |
179 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 300,000 | |
180 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900,000 | |
181 | Giày chỉnh hình | 450,000 | |
182 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 1,000,000 | |
183 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450,000 | |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |||
NGOẠI KHOA | |||
184 | Cắt chỉ | 40,000 | |
185 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 55,000 | |
186 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 75,000 | |
187 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 100,000 | |
188 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 110,000 | |
189 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 155,000 | |
190 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 180,000 | |
191 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45,000 | |
192 | Tháo bột khác | 38,000 | |
193 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 150,000 | |
194 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 190,000 | |
195 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 200,000 | |
196 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 220,000 | |
197 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 170,000 | |
198 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 100,000 | |
199 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80,000 | |
200 | Cắt phymosis | 180,000 | |
201 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220,000 | |
202 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 230,000 | |
203 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 215,000 | |
204 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165,000 | |
205 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 536,000 | |
206 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 455,000 | |
207 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165,000 | |
208 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165,000 | |
209 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165,000 | |
210 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140,000 | |
211 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 510,000 | |
212 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495,000 | |
213 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2,000,000 | |
214 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) | 900,000 | |
215 | Phẫu thuật tim loại Blalock (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo) | 4,500,000 | |
216 | Phẫu thuật cắt ống động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) | 4,500,000 | |
217 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) | 4,500,000 | |
218 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4,500,000 | |
219 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5,000,000 | |
220 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch) | 6,000,000 | |
221 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim …) (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng) | 7,000,000 | |
222 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) | 7,000,000 | |
223 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) | 7,000,000 | |
224 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) | 7,000,000 | |
225 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng/ cảnh) (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) | 6,000,000 | |
226 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn) | 6,000,000 | |
227 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch (chưa bao gồm thuốc gây mê,dây dẫn can thiệp, vi ống thông can thiệp, vòng xoắn kim loại maxtrix coil, hạt nút mạch, dù nút mạch, keo nút mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối) | 1,800,000 | |
228 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm thuốc gây mê, Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) | 1,800,000 | |
229 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) | 1,800,000 | |
230 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter dùng quả bóng/ ballon, Micro Guide wire can thiệp) | 1,800,000 | |
231 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1,500,000 | |
232 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3,000,000 | |
233 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2,000,000 | |
234 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường) | 3,500,000 | |
235 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm ) | 3,500,000 | |
236 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo, dao siêu âm, ghim, ốc, vít ) | 3,500,000 | |
237 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa (chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít ) | 4,500,000 | |
238 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não (Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít ) | 4,000,000 | |
239 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 3,000,000 | |
240 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5,000,000 | |
241 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,500,000 | |
242 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1,500,000 | |
243 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,500,000 | |
244 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm stent) | 2,000,000 | |
245 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm Stent) | 2,000,000 | |
246 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,000,000 | |
247 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) | 1,200,000 | |
248 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ) | 3,500,000 | |
249 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3,500,000 | |
250 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3,500,000 | |
251 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) | 2,500,000 | |
252 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3,000,000 | |
253 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày (chưa bao gồm dao siêu âm) | 2,000,000 | |
254 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) | 2,000,000 | |
255 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1,500,000 | |
256 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2,000,000 | |
257 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu) | 2,500,000 | |
258 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) | 2,500,000 | |
259 | Phẫu thuật nội soi cắt lách (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) | 3,000,000 | |
260 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) | 3,000,000 | |
261 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2,000,000 | |
262 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,000,000 | |
263 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (chưa bao gồm stent) | 2,000,000 | |
264 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm thuốc gây mê, đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2,500,000 | |
265 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2,500,000 | |
266 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) | 3,500,000 | |
267 | Phẫu thuật nội soi cắt gan (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) | 2,500,000 | |
268 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) | 2,000,000 | |
269 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2,000,000 | |
270 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối) | 2,000,000 | |
271 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3,000,000 | |
272 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2,000,000 | |
273 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2,000,000 | |
274 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2,000,000 | |
275 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2,000,000 | |
276 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1,500,000 | |
277 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,000,000 | |
278 | Đo các chỉ số niệu động học | ||
279 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4,000,000 | |
280 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) | 3,000,000 | |
281 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) | 3,000,000 | |
282 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo,ốc, khóa) | 3,000,000 | |
283 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị)(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) | 15,000,000 | |
284 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,000,000 | |
285 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,500,000 | |
286 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,000,000 | |
287 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,500,000 | |
288 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa) | 2,000,000 | |
289 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản, ốc, khóa) | 2,500,000 | |
290 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) | 3,000,000 | |
291 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) | 2,500,000 | |
292 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân (chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít) | 2,000,000 | |
293 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) | 2,200,000 | |
294 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) | 2,200,000 | |
295 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2,200,000 | |
296 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3,000,000 | |
297 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1,600,000 | |
298 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1,600,000 | |
299 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương (chưa bao gồm thuốc gây mê) | 1,200,000 | |
300 | Tạo hình khí-phế quản | 10,000,000 | |
301 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3,000,000 | |
302 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1,200,000 | |
303 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3,000,000 | |
304 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2,000,000 | |
305 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 | |
306 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối (chưa bao gồm thuốc gây mê) | 2,000,000 | |
307 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 | |
SẢN PHỤ KHOA | |||
308 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3,000,000 | |
TAI – MŨI – HỌNG | |||
309 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 4,800,000 | |
310 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6,000,000 | |
311 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11,000,000 | |
312 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5,000,000 | |
313 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5,500,000 | |
314 | Cắt u cuộn cảnh | 5,500,000 | |
315 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,000,000 | |
RĂNG – HÀM – MẶT | |||
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT | |||
316 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 | |
317 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 | |
318 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,200,000 | |
319 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,600,000 | |
320 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,000,000 | |
321 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1,850,000 | |
322 | Cắt u nang giáp móng | 1,600,000 | |
323 | Cắt u nang cạnh cổ | 1,600,000 | |
324 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1,300,000 | |
325 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1,500,000 | |
326 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1,600,000 | |
327 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1,500,000 | |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH | |||
328 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 14,000 | |
329 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 30,000 | |
330 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 32,000 | |
331 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 18,000 | |
332 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 16,000 | |
333 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 55,000 | |
334 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 25,000 | |
335 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10,000 | |
336 | Co cục máu đông | 12,000 | |
337 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 45,000 | |
338 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 90,000 | |
339 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 50,000 | |
340 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | 125,000 | |
341 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 35,000 | |
342 | Định lượng Ca++ máu | 18,000 | |
343 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 25,000 | |
344 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 40,000 | |
345 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 25,000 | |
346 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol | 27,000 | |
347 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 30,000 | |
348 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 85,000 | |
349 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 250,000 | |
350 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 270,000 | |
351 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 200,000 | |
352 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 417,000 | |
353 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990,000 | |
354 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 100,000 | |
355 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 91,000 | |
356 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 74,000 | |
357 | Pro-calcitonin | 300,000 | |
358 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380,000 | |
359 | Tacrolimus | 650,000 | |
360 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 25,000 | |
361 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40,000 | |
362 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60,000 | |
363 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60,000 | |
364 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 | |
365 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30,000 | |
366 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30,000 | |
367 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30,000 | |
368 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35,000 | |
369 | Thời gian thrombin (TT) | 35,000 | |
370 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70,000 | |
371 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100,000 | |
372 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25,000 | |
373 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45,000 | |
374 | Định lượng D- Dimer | 220,000 | |
375 | Định lượng Protein S | 220,000 | |
376 | Định lượng Protein C | 220,000 | |
377 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180,000 | |
378 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180,000 | |
379 | Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) | 180,000 | |
380 | Định lượng anti Thrombin III | 120,000 | |
381 | Định lượng yếu tố Heparin | 180,000 | |
382 | Định lượng yếu tố kháng xa | 220,000 | |
383 | Anti-HCV (ELISA) | 100,000 | |
384 | Anti- HIV (ELISA) | 90,000 | |
385 | HBsAg (nhanh) | 60,000 | |
386 | Anti-HCV (nhanh) | 60,000 | |
387 | Anti- HIV (nhanh) | 60,000 | |
388 | Anti-HBs ( ELISA) | 60,000 | |
389 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60,000 | |
390 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 95,000 | |
391 | Anti- HBe (ELISA) | 80,000 | |
392 | HBeAg ( ELISA) | 80,000 | |
393 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60,000 | |
394 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 125,000 | |
395 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 125,000 | |
396 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 125,000 | |
397 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 125,000 | |
398 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180,000 | |
399 | Định nhóm máu A1 | 30,000 | |
400 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170,000 | |
401 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80,000 | |
402 | Định danh kháng thể bất thường | 1,100,000 | |
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH | |||
403 | Testosteron | 85,000 | |
404 | HbA1C | 94,000 | |
405 | CPK | 25,000 | |
406 | A/G | 35,000 | |
407 | Calci | 12,000 | |
408 | Calci ion hoá | 25,000 | |
409 | Phospho | 15,000 | |
410 | CK-MB | 35,000 | |
411 | LDH | 25,000 | |
412 | Gama GT | 18,000 | |
413 | Lipase | 55,000 | |
414 | Khí máu | 100,000 | |
415 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60,000 | |
416 | TSH | 55,000 | |
417 | Alpha FP (AFP) | 85,000 | |
418 | PSA | 85,000 | |
419 | CEA | 80,000 | |
420 | Beta – HCG | 80,000 | |
421 | Estradiol | 75,000 | |
422 | LH | 75,000 | |
423 | FSH | 75,000 | |
424 | Prolactin | 70,000 | |
425 | Progesteron | 75,000 | |
426 | Homocysteine | 135,000 | |
427 | Cyclosporine | 300,000 | |
428 | PTH | 220,000 | |
429 | CA 19-9 | 130,000 | |
430 | Digoxin | 80,000 | |
XÉT NGHIỆM VI SINH | |||
431 | Xét nghiệm tìm BK | 25,000 | |
432 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1,250,000 | |
433 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155,000 | |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |||
434 | Calci niệu | 22,000 | |
435 | Phospho niệu | 18,000 | |
436 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 42,000 | |
437 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 12,000 | |
438 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 58,000 | |
439 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20,000 | |
440 | Amylase niệu | 38,000 | |
XÉT NGHIỆM PHÂN | |||
441 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32,000 | |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ | |||
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) | |||
VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG | |||
442 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35,000 | |
443 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57,000 | |
444 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 150,000 | |
445 | Kháng sinh đồ | 160,000 | |
446 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200,000 | |
447 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200,000 | |
448 | TPHA định tính | 35,000 | |
449 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38,000 | |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: | |||
450 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85,000 | |
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ | |||
451 | Phản ứng Pandy | 8,000 | |
452 | Rivalta | 8,000 | |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | |||
453 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205,000 | |
454 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 245,000 | |
455 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 260,000 | |
456 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185,000 | |
457 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255,000 | |
458 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son | 240,000 | |
459 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275,000 | |
460 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175,000 | |
461 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230,000 | |
462 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 290,000 | |
463 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 340,000 | |
464 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 230,000 | |
465 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105,000 | |
466 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170,000 |
Bình luận
Giá siêu âm, khám thai, khám bệnh của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Bị chó cắn trầy da, cào xước nhẹ có sao không?
Bị lẹo ở mắt bao lâu thì khỏi, cần kiêng gì?
Bị bong gân bao lâu thì khỏi, cần lưu ý những gì?
Bác sĩ nhổ răng khôn, trồng răng giỏi ở Hà Nội và lịch làm việc
Chi phí chụp cộng hưởng từ MRI giá bao nhiêu tiền?
Bệnh viện nào chuyên về gan, địa chỉ khám bệnh gan tốt nhất
Giá khám tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương mới nhất
Lịch khám Bệnh viện Hùng Vương mới nhất
Lịch khám Bệnh viện Chợ Rẫy mới nhất
Thủ tục khám sức khỏe xuất cảnh, chích ngừa và những lưu ý
Lịch khám Bệnh viện Tim Hà Nội mới nhất
-
Nghiên cứu của ĐH Harvard: Trẻ có 3 đặc điểm này lớn lên KIẾM TIỀN rất siêu, không phải cứ học giỏi là sẽ giàu có
-
Tôi dặn con: Sau này bố mẹ mất là hết, chẳng phải hương khói giỗ chạp làm gì cả
-
“Đại gia ngầm” số 1 Trung Quốc, sở hữu 3.000 hecta đất ở Hồng Kông, nhưng không hề bán hay cho thuê, làm giàu bằng cách hiến tặng những mảnh nhỏ
-
Bài học từ tư duy triệu phú: Không tham lợi nhuận nhỏ là người nỗ lực nhưng làm được 2 việc này mới đến gần với thành công
-
Người có phẩm đức sẽ không hèn, có học thức sẽ không nghèo
-
Vì sao làm càng nhiều sẽ càng chịu thiệt thòi: Không biết 5 quy tắc ngầm này, bạn vừa hại thân, vừa khiến sự nghiệp xuống dốc!