Hướng dẫn sử dụng thuốc Astemizol 10, khuyến cáo về tác dụng, tác dụng phụ của Astemizol 10 từ nhà sản xuất và thông tin về giá bán, địa chỉ mua thuốc.
- Thuốc Astemizol 10 có tác dụng gì, cách dùng như thế nào, có tác dụng phụ nào nghiêm trọng không, liều dùng, lưu ý khi sử dụng Astemizol 10 đối với người lớn, trẻ em, phụ nữ có thai, cho con bú từ nhà sản xuất.
Số đăng ký: VNA-3827-00 Dạng bào chế: Viên nén Đói gói: Hộp 1 vỉ; 5 vỉ X 20; chai 100 viên nén Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 - VIỆT NAM Nhà phân phối: Nhà đăng ký: Thành phần: Astemizole Hàm lượng: 10mg | |
Astemizole là gì?
Nhóm Dược lý: | Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
Tên Biệt dược : | Stemiz; Histalong; Astelong; Astemizol
|
Dạng bào chế : | Viên nén; Viên nén phân tán
|
Thành phần : | Astemizole
|
+ Phần thông tin tham khảo + + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + |
Dược lực : |  | Astemizole là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 thuộc nhóm piperidin. | |
Dược động học : |  | - Hấp thu: thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. - Phân bố: Astemizole phân bố khắp các tổ chức của cơ thể trừ thần kinh trung ương do liên kết với protein huyết tương cao nên khó qua hàng rào máu não. - Chuyển hoá: Thuốc được chuyển hoá nhanh ở người lớn, chuyển hoá chủ yếu ở gan thành các chất không hoạt tính. - Thải trừ: thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận. | |
Tác dụng : |  | Astemizole làm mất tác dụng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị ứng, giảm phù, giảm ngứa. Astemizole cũng làm giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hoá nên giảm đau bụng do dị ứng. Astemizole còn tác dụng đối kháng xuất hiện chậm không dùng để cắt cơn hen. Thuốc còn tác dụng trên cơ trơn mạch máu, ức chế tác dụng co mạch của histamin. Astemizole còn ức chế sự bài tiết nước bọt, nước mắt liên quan đến histamin. | |
Chỉ định : |  | Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1. | |
Chống chỉ định : |  | Quá mẫn với thuốc. Phụ nữ có thai. | |
Thận trọng lúc dùng : |  | Không dùng quá liều. Phụ nữ cho con bú. | |
Tương tác thuốc : |  | Thuốc ngừa thai uống. Ketoconazole, itraconazole, fluconazole, metronidazole, miconazole. Erythromycin, azithromycine. | |
Tác dụng phụ |  | Khô miệng, sụt cân, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi. Hiếm khi có nổi mẩn & chàm. | |
Liều lượng : |  | Người lớn liều 1 viên/ngày, uống trước bữa ăn. Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/ngày, trẻ 2-6 tuổi: 1mg/5kg. | |
- Giá bán thuốc Astemizol 10: 0 VNĐ
- Địa chỉ mua thuốc Astemizol 10: Các hiệu thuốc trên toàn quốc.
Lưu ý:
- Toa thuốc Astemizol 10 chỉ mang tính chất tham khảo. Hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng thuốc Astemizol 10.
- Xem kỹ tờ hướng dẫn về Astemizol 10 được bán kèm theo. Tuyệt đối không dùng Astemizol 10 khi đã hết hạn in trên vỏ hộp.
- Để xa thuốc Astemizol 10 ngoài tầm với của trẻ em.