Mã quận, huyện, tỉnh, khu vực tuyển sinh ĐH, CĐ 2016
10/05/2016 07:57
Mã tỉnh, quận, huyện, khu vực đăng ký dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2016
Mã tỉnh | Tỉnh | Mã quận huyện | Tên quận huyện | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 01 | Quận Ba Đình | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 02 | Quận Hoàn Kiếm | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 03 | Quận Hai Bà Trưng | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 04 | Quận Đống Đa | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 05 | Quận Tây Hồ | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 06 | Quận Cầu Giấy | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 07 | Quận Thanh Xuân | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 08 | Quận Hoàng Mai | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 09 | Quận Long Biên | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 10 | Quận Bắc Từ Liêm | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 11 | Huyện Thanh Trì | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 12 | Huyện Gia Lâm | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 13 | Huyện Đông Anh | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 14 | Huyện Sóc Sơn | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 15 | Quận Hà Đông | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 16 | Thị xã Sơn Tây | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 17 | Huyện Ba Vì | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 18 | Huyện Phúc Thọ | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 19 | Huyện Thạch Thất | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 20 | Huyện Quốc Oai | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 21 | Huyện Chương Mỹ | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 22 | Huyện Đan Phượng | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 23 | Huyện Hoài Đức | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 24 | Huyện Thanh Oai | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 25 | Huyện Mỹ Đức | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 26 | Huyện Ứng Hòa | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 27 | Huyện Thường Tín | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 28 | Huyện Phú Xuyên | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 29 | Huyện Mê Linh | ||
01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 30 | Quận Nam Từ Liêm | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 01 | Quận 1 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 02 | Quận 2 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 03 | Quận 3 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 04 | Quận 4 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 05 | Quận 5 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 06 | Quận 6 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 07 | Quận 7 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 08 | Quận 8 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 09 | Quận 9 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | Quận 10 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 11 | Quận 11 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 12 | Quận 12 | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 13 | Quận Gò Vấp | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 14 | Quận Tân Bình | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 15 | Quận Tân Phú | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 16 | Quận Bình Thạnh | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 17 | Quận Phú Nhuận | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 18 | Quận Thủ Đức | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 19 | Quận Bình Tân | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | Huyện Bình Chánh | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 21 | Huyện Củ Chi | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 22 | Huyện Hóc Môn | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 23 | Huyện Nhà Bè | ||
02 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | Huyện Cần Giờ | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 01 | Quận Hồng Bàng | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 02 | Quận Lê Chân | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 03 | Quận Ngô Quyền | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 04 | Quận Kiến An | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 05 | Quận Hải An | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 06 | Quận Đồ Sơn | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 07 | Huyện An Lão | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 08 | Huyện Kiến Thụy | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 09 | Huyện Thủy Nguyên | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 10 | Huyện An Dương | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 11 | Huyện Tiên Lãng | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 12 | Huyện Vĩnh Bảo | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 13 | Huyện Cát Hải | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 14 | Huyện Bạch Long Vĩ | ||
03 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 15 | Quận Dương Kinh | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 01 | Quận Hải Châu | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 02 | Quận Thanh Khê | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 03 | Quận Sơn Trà | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 04 | Quận Ngũ Hành Sơn | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 05 | Quận Liên Chiểu | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 06 | Huyện Hòa Vang | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 07 | Quận Cẩm Lệ | ||
04 | Thành phố Đà Nẵng | 08 | Huyện Hoàng Sa | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 01 | Thành phố Hà Giang | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Huyện Đồng Văn | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 03 | Huyện Mèo Vạc | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 04 | Huyện Yên Minh | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 05 | Huyện Quản Bạ | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 06 | Huyện Vị Xuyên | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 08 | Huyện Hoàng Su Phì | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 09 | Huyện Xín Mần | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 10 | Huyện Bắc Quang | ||
05 | Tỉnh Hà Giang | 11 | Huyện Quang Bình | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 01 | Thành phố Cao Bằng | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 02 | Huyện Bảo Lạc | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 03 | Huyện Thông Nông | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Huyện Hà Quảng | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 05 | Huyện Trà Lĩnh | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 06 | Huyện Trùng Khánh | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 07 | Huyện Nguyên Bình | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 09 | Huyện Quảng Uyên | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 10 | Huyện Thạch An | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 11 | Huyện Hạ Lang | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 12 | Huyện Bảo Lâm | ||
06 | Tỉnh Cao Bằng | 13 | Huyện Phục Hòa | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 01 | Thành Phố Lai Châu | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 02 | Huyện Tam Đường | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 03 | Huyện Phong Thổ | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 04 | Huyện Sìn Hồ | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 05 | Huyện Mường Tè | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 06 | Huyện Than Uyên | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 07 | Huyện Tân Uyên | ||
07 | Tỉnh Lai Châu | 08 | Huyện Nậm Nhùn | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 01 | Huyện Bảo Thắng | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 02 | Huyện Bảo Yên | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 03 | Huyện Bát Xát | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 04 | Huyện Bắc Hà | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 05 | Thành phố Lào Cai | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 06 | Huyện Mường Khương | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 07 | Huyện Sa Pa | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 08 | Huyện Si Ma Cai | ||
08 | Tỉnh Lào Cai | 09 | Huyện Văn Bàn | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 01 | Thành phố Tuyên Quang | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 02 | Huyện Lâm Bình | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 03 | Huyện Na Hang | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 04 | Huyện Chiêm Hóa | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 06 | Huyện Yên Sơn | ||
09 | Tỉnh Tuyên Quang | 07 | Huyện Sơn Dương | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 01 | Thành phố Lạng Sơn | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 02 | Huyện Tràng Định | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 03 | Huyện Bình Gia | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 04 | Huyện Văn Lãng | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 05 | Huyện Bắc Sơn | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 06 | Huyện Văn Quan | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 08 | Huyện Lộc Bình | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 09 | Huyện Chi Lăng | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 10 | Huyện Đình Lập | ||
10 | Tỉnh Lạng Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 01 | Thành phố Bắc Kạn | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 02 | Huyện Chợ Đồn | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 03 | Huyện Bạch Thông | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 04 | Huyện Na Rì | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 05 | Huyện Ngân Sơn | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Huyện Ba Bể | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 07 | Huyện Chợ Mới | ||
11 | Tỉnh Bắc Kạn | 08 | Huyện Pác Nặm | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 01 | Thành phố Thái Nguyên | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 02 | Thành phố Sông Công | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 03 | Huyện Định Hóa | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 04 | Huyện Phú Lương | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 05 | Huyện Võ Nhai | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 06 | Huyện Đại Từ | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 07 | Huyện Đồng Hỷ | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 08 | Huyện Phú Bình | ||
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 09 | Thị xã Phổ Yên | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 01 | Thành phố Yên Bái | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 02 | Thị xã Nghĩa Lộ | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 03 | Huyện Văn Yên | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 04 | Huyện Yên Bình | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 05 | Huyện Mù Cang Chải | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 07 | Huyện Trấn Yên | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 08 | Huyện Trạm Tấu | ||
13 | Tỉnh Yên Bái | 09 | Huyện Lục Yên | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 01 | Thành phố Sơn La | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 02 | Huyện Quỳnh Nhai | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 03 | Huyện Mường La | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 04 | Huyện Thuận Châu | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 05 | Huyện Bắc Yên | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 06 | Huyện Phù Yên | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 07 | Huyện Mai Sơn | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 08 | Huyện Yên Châu | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 09 | Huyện Sông Mã | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 10 | Huyện Mộc Châu | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 11 | Huyện Sốp Cộp | ||
14 | Tỉnh Sơn La | 12 | Huyện Vân Hồ | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 01 | Thành phố Việt Trì | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 02 | Thị xã Phú Thọ | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 03 | Huyện Đoan Hùng | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 04 | Huyện Thanh Ba | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 05 | Huyện Hạ Hòa | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 06 | Huyện Cẩm Khê | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 07 | Huyện Yên Lập | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 08 | Huyện Thanh Sơn | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 10 | Huyện Lâm Thao | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 11 | Huyện Tam Nông | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 12 | Huyện Thanh Thủy | ||
15 | Tỉnh Phú Thọ | 13 | Huyện Tân Sơn | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 01 | Thành phố Vĩnh Yên | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 02 | Huyện Tam Dương | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 03 | Huyện Lập Thạch | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 04 | Huyện Vĩnh Tường | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 05 | Huyện Yên Lạc | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 06 | Huyện Bình Xuyên | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 07 | Huyện Sông Lô | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 08 | Thị xã Phúc Yên | ||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 09 | Huyện Tam Đảo | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 01 | Thành phố Hạ Long | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 02 | Thành phố Cẩm Phả | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 03 | Thành phố Uông Bí | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 04 | Thành phố Móng Cái | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 05 | Huyện Bình Liêu | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 06 | Huyện Đầm Hà | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 07 | Huyện Hải Hà | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 08 | Huyện Tiên Yên | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 09 | Huyện Ba Chẽ | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 10 | Thị xã Đông Triều | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 11 | Thị xã Quảng Yên | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 12 | Huyện Hoành Bồ | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 13 | Huyện Vân Đồn | ||
17 | Tỉnh Quảng Ninh | 14 | Huyện Cô Tô | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 01 | Thành phố Bắc Giang | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 02 | Huyện Yên Thế | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 03 | Huyện Lục Ngạn | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 04 | Huyện Sơn Động | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 05 | Huyện Lục Nam | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hòa | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 08 | Huyện Lạng Giang | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 09 | Huyện Việt Yên | ||
18 | Tỉnh Bắc Giang | 10 | Huyện Yên Dũng | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 01 | Thành phố Bắc Ninh | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 02 | Huyện Yên Phong | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 03 | Huyện Quế Võ | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 04 | Huyện Tiên Du | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 05 | Thị xã Từ Sơn | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 06 | Huyện Thuận Thành | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 07 | Huyện Gia Bình | ||
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 08 | Huyện Lương Tài | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 01 | Thành phố Hải Dương | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 02 | Thị xã Chí Linh | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 03 | Huyện Nam Sách | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 04 | Huyện Kinh Môn | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 05 | Huyện Gia Lộc | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 06 | Huyện Tứ Kỳ | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 07 | Huyện Thanh Miện | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 08 | Huyện Ninh Giang | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 09 | Huyện Cẩm Giàng | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 10 | Huyện Thanh Hà | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 11 | Huyện Kim Thành | ||
21 | Tỉnh Hải Dương | 12 | Huyện Bình Giang | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 01 | Thành phố Hưng Yên | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 02 | Huyện Kim Động | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 03 | Huyện Ân Thi | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 04 | Huyện KHóai Châu | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 05 | Huyện Yên Mỹ | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 06 | Huyện Tiên Lữ | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 07 | Huyện Phù Cừ | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 08 | Huyện Mỹ Hào | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 09 | Huyện Văn Lâm | ||
22 | Tỉnh Hưng Yên | 10 | Huyện Văn Giang | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 01 | Thành phố Hòa Bình | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 02 | Huyện Đà Bắc | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 03 | Huyện Mai Châu | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 04 | Huyện Tân Lạc | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 05 | Huyện Lạc Sơn | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 06 | Huyện Kỳ Sơn | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 07 | Huyện Lương Sơn | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 08 | Huyện Kim Bôi | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 09 | Huyện Lạc Thủy | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 10 | Huyện Yên Thủy | ||
23 | Tỉnh Hòa Bình | 11 | Huyện Cao Phong | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 01 | Thành phố Phủ Lý | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 02 | Huyện Duy Tiên | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 03 | Huyện Kim Bảng | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 04 | Huyện Lý Nhân | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 05 | Huyện Thanh Liêm | ||
24 | Tỉnh Hà Nam | 06 | Huyện Bình Lục | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 01 | Thành phố Nam Định | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 02 | Huyện Mỹ Lộc | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 03 | Huyện Xuân Trường | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 04 | Huyện Giao Thủy | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 05 | Huyện ý Yên | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 06 | Huyện Vụ Bản | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 07 | Huyện Nam Trực | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 08 | Huyện Trực Ninh | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 09 | Huyện Nghĩa Hưng | ||
25 | Tỉnh Nam Định | 10 | Huyện Hải Hậu | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 01 | Thành phố Thái Bình | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 02 | Huyện Quỳnh Phụ | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 03 | Huyện Hưng Hà | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 04 | Huyện Đông Hưng | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 05 | Huyện Vũ Thư | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 06 | Huyện Kiến Xương | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 07 | Huyện Tiền Hải | ||
26 | Tỉnh Thái Bình | 08 | Huyện Thái Thụy | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 01 | Thành phố Ninh Bình | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 02 | Thành phố Tam Điệp | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 03 | Huyện Nho Quan | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 04 | Huyện Gia Viễn | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 05 | Huyện Hoa Lư | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 06 | Huyện Yên Mô | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 07 | Huyện Kim Sơn | ||
27 | Tỉnh Ninh Bình | 08 | Huyện Yên Khánh | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 01 | Thành phố Thanh Hóa | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 02 | Thị xã Bỉm Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 03 | Thị xã Sầm Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 04 | Huyện Quan Hóa | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 05 | Huyện Quan Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 06 | Huyện Mường Lát | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 07 | Huyện Bá Thước | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 08 | Huyện Thường Xuân | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 09 | Huyện Như Xuân | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 10 | Huyện Như Thanh | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 11 | Huyện Lang Chánh | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 12 | Huyện Ngọc Lặc | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 13 | Huyện Thạch Thành | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 14 | Huyện Cẩm Thủy | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 15 | Huyện Thọ Xuân | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 17 | Huyện Thiệu Hóa | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 18 | Huyện Triệu Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 19 | Huyện Nông Cống | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 20 | Huyện Đông Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 21 | Huyện Hà Trung | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 22 | Huyện Hoằng Hóa | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 23 | Huyện Nga Sơn | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 24 | Huyện Hậu Lộc | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 25 | Huyện Quảng Xương | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 26 | Huyện Tĩnh Gia | ||
28 | Tỉnh Thanh Hóa | 27 | Huyện Yên Định | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 01 | Thành phố Vinh | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 02 | Thị xã Cửa Lò | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 03 | Huyện Quỳ Châu | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 04 | Huyện Quỳ Hợp | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 05 | Huyện Nghĩa Đàn | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 06 | Huyện Quỳnh Lưu | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 07 | Huyện Kỳ Sơn | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 08 | Huyện Tương Dương | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 09 | Huyện Con Cuông | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 10 | Huyện Tân Kỳ | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 11 | Huyện Yên Thành | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 12 | Huyện Diễn Châu | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 13 | Huyện Anh Sơn | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 14 | Huyện Đô Lương | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 16 | Huyện Nghi Lộc | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 17 | Huyện Nam Đàn | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 18 | Huyện Hưng Nguyên | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 19 | Huyện Quế Phong | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 20 | Thị Xã Thái Hòa | ||
29 | Tỉnh Nghệ An | 21 | Thị Xã Hoàng Mai | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 01 | Thành phố Hà Tĩnh | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 02 | Thị xã Hồng Lĩnh | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 03 | Huyện Hương Sơn | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 04 | Huyện Đức Thọ | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 05 | Huyện Nghi Xuân | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 06 | Huyện Can Lộc | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 07 | Huyện Hương Khê | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 10 | Huyện Kỳ Anh | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 11 | Huyện Vũ Quang | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 12 | Huyện Lộc Hà | ||
30 | Tỉnh Hà Tĩnh | 13 | Thị xã Kỳ Anh | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 01 | Thành phố Đồng Hới | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 02 | Huyện Tuyên Hóa | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 03 | Huyện Minh Hóa | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 04 | Huyện Quảng Trạch | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 05 | Huyện Bố Trạch | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 06 | Huyện Quảng Ninh | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 07 | Huyện Lệ Thủy | ||
31 | Tỉnh Quảng Bình | 08 | Thị xã Ba Đồn | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 01 | Thành phố Đông Hà | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 02 | Thị xã Quảng Trị | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 03 | Huyện Vĩnh Linh | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 04 | Huyện Gio Linh | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 05 | Huyện Cam Lộ | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 06 | Huyện Triệu Phong | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 07 | Huyện Hải Lăng | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 08 | Huyện Hướng Hóa | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 09 | Huyện Đakrông | ||
32 | Tỉnh Quảng Trị | 10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 01 | Thành phố Huế | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 02 | Huyện Phong Điền | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 03 | Huyện Quảng Điền | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 04 | Thị xã Hương Trà | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 05 | Huyện Phú Vang | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 06 | Thị xã Hương Thủy | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 07 | Huyện Phú Lộc | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 08 | Huyện Nam Đông | ||
33 | Tỉnh Thừa Thiên -Huế | 09 | Huyện A Lưới | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 01 | Thành phố Tam Kỳ | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 02 | Thành phố Hội An | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 03 | Huyện Duy Xuyên | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 04 | Thị xã Điện Bàn | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 05 | Huyện Đại Lộc | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 06 | Huyện Quế Sơn | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 07 | Huyện Hiệp Đức | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 08 | Huyện Thăng Bình | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 09 | Huyện Núi Thành | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 10 | Huyện Tiên Phước | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 11 | Huyện Bắc Trà My | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 12 | Huyện Đông Giang | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 13 | Huyện Nam Giang | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 14 | Huyện Phước Sơn | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 15 | Huyện Nam Trà My | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 16 | Huyện Tây Giang | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 17 | Huyện Phú Ninh | ||
34 | Tỉnh Quảng Nam | 18 | Huyện Nông Sơn | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 01 | Huyện Bình Sơn | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 02 | Huyện Sơn Tịnh | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 03 | Thành phố Quảng Ngãi | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 04 | Huyện Tư Nghĩa | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 05 | Huyện Nghĩa Hành | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 06 | Huyện Mộ Đức | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 07 | Huyện Đức phổ | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 08 | Huyện Ba Tơ | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 09 | Huyện Minh Long | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 10 | Huyện Sơn Hà | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 11 | Huyện Sơn Tây | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 12 | Huyện Trà Bồng | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 13 | Huyện Tây Trà | ||
35 | Tỉnh Quảng Ngãi | 14 | Huyện Lý Sơn | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 01 | Thành phố Kon Tum | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 02 | Huyện ĐĂK GLEI | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 03 | Huyện Ngọc Hồi | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 04 | Huyện Đăk Tô | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 05 | Huyện Sa Thầy | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 06 | Huyện Kon Plông | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 07 | Huyện Đăk Hà | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 08 | Huyện Kon Rẫy | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 09 | Huyện Tu Mơ Rông | ||
36 | Tỉnh Kon Tum | 10 | Huyện IA H'DRAI | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 01 | Thành phố Quy Nhơn | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 02 | Huyện An Lão | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 03 | Huyện Hoài Ân | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 04 | Huyện Hoài Nhơn | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 05 | Huyện Phù Mỹ | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 06 | Huyện Phù Cát | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 08 | Huyện Tây Sơn | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 09 | Huyện Vân Canh | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 10 | Thị xã An Nhơn | ||
37 | Tỉnh Bình Định | 11 | Huyện Tuy Phước | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 01 | Thành phố Pleiku | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 02 | Huyện Chư Păh | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 03 | Huyện Mang Yang | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 04 | Huyện KBang | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 05 | Thị xã An Khê | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 06 | Huyện Kông Chro | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 07 | Huyện Đức Cơ | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 08 | Huyện Chư Prông | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 09 | Huyện Chư Sê | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 10 | Thị xã Ayun Pa | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 11 | Huyện Krông Pa | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 12 | Huyện Ia Grai | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 13 | Huyện Đak Đoa | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 14 | Huyện Ia Pa | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 15 | Huyện Đak Pơ | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 16 | Huyện Phú Thiện | ||
38 | Tỉnh Gia Lai | 17 | Huyện Chư Pưh | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 01 | Thành phố Tuy Hòa | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 02 | Huyện Đồng Xuân | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 03 | Thị Xã Sông Cầu | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 04 | Huyện Tuy An | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 05 | Huyện Sơn Hòa | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 06 | Huyện Sông Hinh | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 07 | Huyện Đông Hòa | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 08 | Huyện Phú Hòa | ||
39 | Tỉnh Phú Yên | 09 | Huyện Tây Hòa | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 01 | Thành phố Buôn Ma Thuột | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 02 | Huyện Ea H'Leo | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 03 | Huyện Krông Buk | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 04 | Huyện Krông Năng | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 05 | Huyện Ea Súp | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 06 | Huyện Cư M'gar | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 07 | Huyện Krông Pắc | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 08 | Huyện Ea Kar | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 09 | Huyện M'Đrắk | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 10 | Huyện Krông Ana | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 11 | Huyện Krông Bông | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 12 | Huyện Lắk | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 13 | Huyện Buôn Đôn | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 14 | Huyện Cư Kuin | ||
40 | Tỉnh Đắk Lắk | 15 | Thị Xã Buôn Hồ | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 01 | Thành phố Nha Trang | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 02 | Huyện Vạn Ninh | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 03 | Thị xã Ninh Hòa | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 04 | Huyện Diên Khánh | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 05 | Huyện Khánh Vĩnh | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 06 | Thành phố Cam Ranh | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 07 | Huyện Khánh Sơn | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 08 | Huyện đảo Trường Sa | ||
41 | Tỉnh Khánh Hòa | 09 | Huyện Cam Lâm | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 01 | Thành phố Đà Lạt | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 02 | Thành phố Bảo Lộc | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 03 | Huyện Đức Trọng | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 04 | Huyện Di Linh | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 05 | Huyện Đơn Dương | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 06 | Huyện Lạc Dương | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 07 | Huyện Đạ Huoai | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 08 | Huyện Đạ Tẻh | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 09 | Huyện Cát Tiên | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 10 | Huyện Lâm Hà | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 11 | Huyện Bảo Lâm | ||
42 | Tỉnh Lâm Đồng | 12 | Huyện Đam Rông | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 01 | Thị xã Đồng Xoài | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 02 | Huyện Đồng Phú | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 03 | Huyện Chơn Thành | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 04 | Thị xã Bình Long | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 05 | Huyện Lộc Ninh | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 06 | Huyện Bù Đốp | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 07 | Thị xã Phước Long | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 08 | Huyện Bù Đăng | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 09 | Huyện Hớn Quản | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 10 | Huyện Bù Gia Mập | ||
43 | Tỉnh Bình Phước | 11 | Huyện Phú Riềng | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 01 | Th. phố Thủ Dầu Một | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 02 | Thị xã Bến Cát | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 03 | Thị xã Tân Uyên | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 04 | Thị xã Thuận An | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 05 | Thị xã Dĩ An | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 06 | Huyện Phú Giáo | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 07 | Huyện Dầu Tiếng | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 08 | Huyện Bắc Tân Uyên | ||
44 | Tỉnh Bình Dương | 09 | Huyện Bàu Bàng | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 01 | Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 02 | Huyện Ninh Sơn | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 03 | Huyện Ninh Hải | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 04 | Huyện Ninh Phước | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 05 | Huyện Bác ái | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 06 | Huyện Thuận Bắc | ||
45 | Tỉnh Ninh Thuận | 07 | Huyện Thuận Nam | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 01 | Thành phố Tây Ninh | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 02 | Huyện Tân Biên | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 03 | Huyện Tân Châu | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 04 | Huyện Dương Minh Châu | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 05 | Huyện Châu Thành | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 06 | Huyện Hòa Thành | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 07 | Huyện Bến Cầu | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 08 | Huyện Gò Dầu | ||
46 | Tỉnh Tây Ninh | 09 | Huyện Trảng Bàng | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 01 | Thành phố Phan Thiết | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 02 | Huyện Tuy Phong | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 03 | Huyện Bắc Bình | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 04 | Huyện Hàm Thuận Bắc | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 05 | Huyện Hàm Thuận Nam | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 06 | Huyện Hàm Tân | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 07 | Huyện Đức Linh | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 08 | Huyện Tánh Linh | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 09 | Huyện đảo Phú Quý | ||
47 | Tỉnh Bình Thuận | 10 | Thị xã La Gi | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 01 | Thành phố Biên Hòa | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 02 | Huyện Vĩnh Cửu | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 03 | Huyện Tân Phú | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 04 | Huyện Định Quán | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 05 | Huyện Thống Nhất | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 06 | Thị xã Long Khánh | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 07 | Huyện Xuân Lộc | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 08 | Huyện Long Thành | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 09 | Huyện Nhơn Trạch | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 10 | Huyện Trảng Bom | ||
48 | Tỉnh Đồng Nai | 11 | Huyện Cẩm Mỹ | ||
49 | Tỉnh Long An | 01 | Thành phố Tân An | ||
49 | Tỉnh Long An | 02 | Huyện Vĩnh Hưng | ||
49 | Tỉnh Long An | 03 | Huyện Mộc Hóa | ||
49 | Tỉnh Long An | 04 | Huyện Tân Thạnh | ||
49 | Tỉnh Long An | 05 | Huyện Thạnh Hóa | ||
49 | Tỉnh Long An | 06 | Huyện Đức Huệ | ||
49 | Tỉnh Long An | 07 | Huyện Đức Hòa | ||
49 | Tỉnh Long An | 08 | Huyện Bến Lức | ||
49 | Tỉnh Long An | 09 | Huyện Thủ Thừa | ||
49 | Tỉnh Long An | 10 | Huyện Châu Thành | ||
49 | Tỉnh Long An | 11 | Huyện Tân Trụ | ||
49 | Tỉnh Long An | 12 | Huyện Cần Đước | ||
49 | Tỉnh Long An | 13 | Huyện Cần Giuộc | ||
49 | Tỉnh Long An | 14 | Huyện Tân Hưng | ||
49 | Tỉnh Long An | 15 | Thị xã Kiến Tường | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 01 | Huyện Châu Thành | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 02 | Huyện Lai Vung | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 03 | Huyện Lấp Vò | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 04 | Thành phố Sa Đéc | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 05 | Thành phố Cao Lãnh | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 06 | Huyện Cao Lãnh | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 07 | Huyện Tháp Mười | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 08 | Huyện Tam Nông | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 09 | Huyện Thanh Bình | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 10 | Thị xã Hồng Ngự | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 11 | Huyện Hồng Ngự | ||
50 | Tỉnh Đồng Tháp | 12 | Huyện Tân Hồng | ||
51 | Tỉnh An Giang | 01 | Thành phố Long Xuyên | ||
51 | Tỉnh An Giang | 02 | Thành phố Châu Đốc | ||
51 | Tỉnh An Giang | 03 | Huyện An Phú | ||
51 | Tỉnh An Giang | 04 | Thị xã Tân Châu | ||
51 | Tỉnh An Giang | 05 | Huyện Phú Tân | ||
51 | Tỉnh An Giang | 06 | Huyện Tịnh Biên | ||
51 | Tỉnh An Giang | 07 | Huyện Tri Tôn | ||
51 | Tỉnh An Giang | 08 | Huyện Châu Phú | ||
51 | Tỉnh An Giang | 09 | Huyện Chợ Mới | ||
51 | Tỉnh An Giang | 10 | Huyện Châu Thành | ||
51 | Tỉnh An Giang | 11 | Huyện Thoại Sơn | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 01 | Thành phố Vũng Tàu | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 02 | Thành phố Bà Rịa | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 03 | Huyện Xuyên Mộc | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 04 | Huyện Long Điền | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 05 | Huyện Côn Đảo | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 07 | Huyện Châu Đức | ||
52 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 08 | Huyện Đất Đỏ | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 01 | Thành phố Mỹ Tho | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 02 | Thị xã Gò Công | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 03 | Huyện Cái Bè | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 04 | Huyện Cai Lậy | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 05 | Huyện Châu Thành | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 06 | Huyện Chợ Gạo | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 07 | Huyện Gò Công Tây | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 08 | Huyện Gò Công Đông | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 09 | Huyện Tân Phước | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 10 | Huyện Tân Phú Đông | ||
53 | Tỉnh Tiền Giang | 11 | Thị xã Cai Lậy | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 01 | Thành phố Rạch Giá | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 02 | Thị xã Hà Tiên | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 03 | Huyện Kiên Lương | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 04 | Huyện Hòn Đất | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 05 | Huyện Tân Hiệp | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 06 | Huyện Châu Thành | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 07 | Huyện Giồng Riềng | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 08 | Huyện Gò Quao | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 09 | Huyện An Biên | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 10 | Huyện An Minh | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 11 | Huyện Vĩnh Thuận | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 12 | Huyện Phú Quốc | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 13 | Huyện Kiên Hải | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 14 | Huyện U Minh Thượng | ||
54 | Tỉnh Kiên Giang | 15 | Huyện Giang Thành | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 01 | Quận Ninh Kiều | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 02 | Quận Bình Thủy | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 03 | Quận Cái Răng | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 04 | Quận Ô Môn | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 05 | Huyện Phong Điền | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 06 | Huyện Cờ Đỏ | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 08 | Quận Thốt Nốt | ||
55 | Thành Phố Cần Thơ | 09 | Huyện Thới Lai | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 01 | Thành phố Bến Tre | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 02 | Huyện Châu Thành | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 03 | Huyện Chợ Lách | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 04 | Huyện Mỏ Cày Bắc | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 05 | Huyện Giồng Trôm | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 06 | Huyện Bình Đại | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 07 | Huyện Ba Tri | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 08 | Huyện Thạnh Phú | ||
56 | Tỉnh Bến Tre | 09 | Huyện Mỏ Cày Nam | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 01 | Thành phố Vĩnh Long | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 02 | Huyện Long Hồ | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 03 | Huyện Mang Thít | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 04 | Thị xã Bình Minh | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 05 | Huyện Tam Bình | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 06 | Huyện Trà Ôn | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 07 | Huyện Vũng Liêm | ||
57 | Tỉnh Vĩnh Long | 08 | Huyện Bình Tân | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 01 | Thành phố Trà Vinh | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 02 | Huyện Càng Long | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 03 | Huyện Cầu Kè | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 04 | Huyện Tiểu Cần | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 05 | Huyện Châu Thành | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 06 | Huyện Trà Cú | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 07 | Huyện Cầu Ngang | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 08 | Huyện Duyên Hải | ||
58 | Tỉnh Trà Vinh | 09 | Thị xã Duyên Hải | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 01 | Thành phố Sóc Trăng | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 02 | Huyện Kế Sách | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 03 | Huyện Mỹ Tú | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 04 | Huyện Mỹ Xuyên | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 05 | Huyện Thạnh Trị | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 06 | Huyện Long Phú | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 07 | Thị xã Vĩnh Châu | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 08 | Huyện Cù Lao Dung | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 09 | Thị xã Ngã Năm | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 10 | Huyện Châu Thành | ||
59 | Tỉnh Sóc Trăng | 11 | Huyện Trần Đề | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 01 | Thành phố Bạc Liêu | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 02 | Huyện Vĩnh Lợi | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 03 | Huyện Hồng Dân | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 04 | Thị xã Giá Rai | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 05 | Huyện Phước Long | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 06 | Huyện Đông Hải | ||
60 | Tỉnh Bạc Liêu | 07 | Huyện Hòa Bình | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 01 | Thành phố Cà Mau | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 02 | Huyện Thới Bình | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 03 | Huyện U Minh | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 04 | Huyện Trần Văn Thời | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 05 | Huyện Cái Nước | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 06 | Huyện Đầm Dơi | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 07 | Huyện Ngọc Hiển | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 08 | Huyện Năm Căn | ||
61 | Tỉnh Cà Mau | 09 | Huyện Phú Tân | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 01 | Thành phố Điện Biên Phủ | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 02 | Thị xã Mường Lay | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 03 | Huyện Điện Biên | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 04 | Huyện Tuần Giáo | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 05 | Huyện Mường Chà | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 06 | Huyện Tủa Chùa | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 07 | Huyện Điện Biên Đông | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 08 | Huyện Mường Nhé | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 09 | Huyện Mường ảng | ||
62 | Tỉnh Điện Biên | 10 | Huyện Nậm Pồ | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 01 | Thị xã Gia Nghĩa | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 02 | Huyện Đăk R'Lấp | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 03 | Huyện Đăk Mil | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 04 | Huyện Cư Jút | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 05 | Huyện Đăk Song | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 06 | Huyện Krông Nô | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 07 | Huyện Đăk GLong | ||
63 | Tỉnh Đăk Nông | 08 | Huyện Tuy Đức | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 01 | Thành phố Vị Thanh | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 02 | Huyện Vị Thủy | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 03 | Huyện Long Mỹ | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 04 | Huyện Phụng Hiệp | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 05 | Huyện Châu Thành | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 06 | Huyện Châu Thành A | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 07 | Thị xã Ngã Bảy | ||
64 | Tỉnh Hậu Giang | 08 | Thị xã Long Mỹ | ||
Nguồn: Bộ GD ĐT
Bình luận
Sách giáo khoa lớp 1 năm học 2018-2019: Bố mẹ cần chú ý khi mua
Lịch khai giảng năm học mới 2018-2019
Lớp 1 học những môn gì, cần lưu ý thế nào?
Bảng xếp hạng Top 10 và Top 49 trường Đại học Việt Nam năm 2017-2018
Bí kíp để học nhanh nhớ lâu các môn thuộc lòng để thi học kỳ
Top 10 Trường Đại học danh giá nhất Việt Nam
Mẫu đơn xin vào lớp 1 chuẩn nhất
Hướng dẫn nộp hồ sơ vào lớp 1 đơn giản nhất
Khi nào nộp hồ sơ vào lớp 1?
Bộ sách giáo khoa lớp 5 năm học 2017 - 2018 chuẩn nhất
Bộ sách giáo khoa chuẩn lớp 4 năm 2017-2018 gồm những quyển gì?
Bộ sách giáo khoa lớp 3 năm 2017 - 2018 chuẩn của Bộ GD ĐT gồm những quyển gì?
-
Nghiên cứu của ĐH Harvard: Trẻ có 3 đặc điểm này lớn lên KIẾM TIỀN rất siêu, không phải cứ học giỏi là sẽ giàu có
-
Tôi dặn con: Sau này bố mẹ mất là hết, chẳng phải hương khói giỗ chạp làm gì cả
-
“Đại gia ngầm” số 1 Trung Quốc, sở hữu 3.000 hecta đất ở Hồng Kông, nhưng không hề bán hay cho thuê, làm giàu bằng cách hiến tặng những mảnh nhỏ
-
Bài học từ tư duy triệu phú: Không tham lợi nhuận nhỏ là người nỗ lực nhưng làm được 2 việc này mới đến gần với thành công
-
Người có phẩm đức sẽ không hèn, có học thức sẽ không nghèo
-
Vì sao làm càng nhiều sẽ càng chịu thiệt thòi: Không biết 5 quy tắc ngầm này, bạn vừa hại thân, vừa khiến sự nghiệp xuống dốc!