Văn phòng công chứng uy tín ở Hà Nội: Địa chỉ, số điện thoại, bảng giá
Địa chỉ văn phòng công chứng ở các quận, huyện: Hoàng Mai, Thanh Trì, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Chương Mỹ, Thạch Thất, Thường Tín, Gia Lâm, Long Biên...
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NHÀ NƯỚC Ở HÀ NỘI
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TƯ NHÂN Ở HÀ NỘI
Văn phòng công chứng ở quận Ba Đình
Văn phòng Công chứng Vạn Xuân
Địa chỉ: Số 48 Giang Văn Minh, Ba Đình, Hà Nội
ĐT: (84.4) 37225566 | Fax: (84.4) 37227310 – Email: [email protected] – Website: www.congchungvanxuan.com.vn
Văn phòng công chứng Lạc Việt
Địa chỉ: Số 18 Văn Cao, Ba Đình, Hà nội
Tel: 04. 37618128 – Fax: 04. 37618127 – Email: [email protected] Web: www.congchunglacviet.vn
Địa chỉ : Số 335 Phố Kim Mã – Ba Đình – Hà Nội
Tel: (04)37478888 Fax: (04)37473966 – Email: info@luatdaiviet – Website: www.daivietlawfirm.vn | www.luatdaiviet.vn
Văn phòng công chứng ở Hoàn Kiếm
Văn phòng Công chứng Hồ Gươm
Địa chỉ: Biệt thự số 48 Tràng Thi Q.Hoàn Kiếm – TP.Hà Nội
Tel: 04-6288.6788 /6288.6789 Fax: 04 – 3938 1137 – Hotline: 0902082699 – www.congchunghoguom.vn
Văn phòng công chứng ở Đống Đa
Văn phòng công chứng Đống Đa
Địa chỉ: 374 – 376 đường Đê La Thành (La Thành )
Số điện thoại: 04.35123066 – 04.35123068 – 0942.6666.88; Fax: 04.35123069 – Email: [email protected]
Văn phòng Công chứng Tuệ Tĩnh
Địa chỉ: 260 Xã Đàn (Kim Liên mới) – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 0422461666 – 0422109355 – 0435723535 – Fax: 0435735678 – Hotline: 0983202628 website:- http://www.congchungtuetinh.vn/
Văn phòng công chứng Hoàng Cầu
Địa chỉ: Số 9 Tập thể Bảo tàng Mỹ thuật
Văn phòng công chứng ở Cầu Giấy
Văn phòng công chứng Hà Nội
Địa chỉ: A38, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 04.62528888/ 04.35561262/ 04.35561272/ Fax: 04.35563522 – 0904 018888 / 0913 205 863 – www.notary.com.vn
Văn phòng công chứng Hà Thành
Địa chỉ: 165 Trần Đăng Ninh, – Phường Dịch Vọng – Quận Cầu Giấy – Hà Nội – Việt Nam
Điện thoại : 0437931506 / 0462888666 Fax : 0437931507 Email : [email protected] website: http://congchunghathanh.com.vn/
Văn phòng công chứng Đông Đô
Địa chỉ: Nhà 40, ngõ 106, đường Hoàng Quốc Việt
Văn phòng công chứng A1
Địa chỉ: 111A1 Nguyễn Khánh Toàn
Văn phòng công chứng Việt
Địa chỉ: 219C Nguyễn Ngọc Vũ – Q. Cầu giấy – Hà nội.
ĐT: 04.35561208 – 35561209; Fax: 35561207 – E-mail: [email protected] – www.congchungviet.com.vn
Văn phòng công chứng Ngọn lửa Việt
Địa chỉ: Số 16, đường 10, Khu đô thị Trung Yên, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà nội
ĐT: 04-37831096 ; Fax: 04-37831097 ; Mobile: 0902255896
Văn phòng công chứng A9
Địa chỉ: 62 Nguyễn Khánh Toàn, Q. Cầu giấy – Hà nội.
ĐT: 04.37676556 – 0904315995; Fax: 0437676446; E-mail: [email protected]
Văn phòng công chứng ở Thanh Xuân
Văn phòng công chứng hà đông
Địa chỉ: Số 501 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0435527366 – Fax: 0435527355 – Email: [email protected] website: http://www.congchunghadong.vn/
Văn phòng công chứng Đào và đồng nghiệp
Địa chỉ: Ngõ 40 Ngụy Như Kon Tum, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0435543923; Fax: 0435543924
Văn phòng công chứng Phạm Văn Cương
Địa chỉ: 369C, số 16 đường Trường Chinh
Văn phòng công chứng ở Hà Đông
Văn phòng công chứng Thành Đô
Địa chỉ: TT9 – Khu đô thị Văn quán, q. Hà đông, Hà nội
Điện thoại: 0433547790; 0982827943 ; Email: [email protected]
Văn phòng công chứng ở Hai Bà Trưng
Văn phòng công chứng Việt Tín
Địa chỉ: 42 Tô Hiến Thành – Q. Hai Bà Trưng – Hà Nội
ĐT: 04-39743388 Fax: 04-39743366 – www.congchungviettin.com
Văn phòng công chứng Thăng Long
Địa chỉ: 54 Trần Nhân Tông, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: 04.39447799- 39447958- 39448094 Fax: 04.39447959 – www.congchungthanglong.vn - [email protected]
Văn phòng công chứng ở Long Biên
Văn phòng công chứng Long Biên
Địa chỉ: 654 Ngô Gia Tự
Văn phòng công chứng ở Hoàng Mai
Văn phòng công chứng Hoàng Mai
Địa chỉ: Số 1253 đường Giải phóng (gần đường rẽ từ Giải phóng vào KĐT Linh đàm)
ĐT: 0438618672
Văn phòng công chứng ở Gia Lâm
Văn phòng công chứng Gia Lâm
Số 15 đường Cổ Bi, tổ Voi Phục, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm
Điện thoại: 04-62612043, FAX: 04-62612043
Văn phòng công chứng ở Đông Anh
Văn phòng công chứng Đông Anh
Địa chỉ: Tổ dân phố số 2, thị trấn Đông Anh
Văn phòng công chứng Trung tâm
Địa chỉ: Tổ 6 thị trấn Đông Anh
Văn phòng công chứng ở Từ Liêm
Văn phòng công chứng Mỹ Đình
Địa chỉ: Phú Mỹ – Mỹ Đình – Từ Liêm (đường Lê Đức Thọ, đối diện KĐT Mỹ đình 2)
ĐT: 04 – 66565242 | Fax: 04 – 62873629 | 0982281118 Email: [email protected] – www.congchungmydinh.vn
Văn phòng công chứng Từ Liêm
Địa chỉ: Số 24A khu nhà ở X1, khu Liên cơ quan, Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
ĐT: 04-37634687 – Fax: 04-37634339 – Di động: 0983-106-086 (Trưởng Văn phòng công chứng Từ Liêm) – E-mail: [email protected]
Văn phòng công chứng Gia Khánh
Địa chỉ: 303 Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 04 38338524 Fax: 04 37670671 – Email: [email protected] – www.congchunggiakhanh.vn
Bảng phí dịch vụ công chứng nhà nước
Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này như sau:
1. Mức thu phí công chứng quy định tại Thông tư này được áp dụng thống nhất đối với Phòng Công chứng và Văn phòng công chứng. Trường hợp đơn vị thu phí là Văn phòng công chứng thì mức thu phí quy định tại Thông tư này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn | |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn | |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng | |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng | |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng | |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. | |
Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) | Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 50 triệu đồng | 40 nghìn | |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 80 nghìn | |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng | |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng | |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng | |
Từ trên 10 tỷ đồng | 05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
TT | Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 5 tỷ đồng | 100 nghìn | |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 300 nghìn | |
Trên 20 tỷ đồng | 500 nghìn |
``d) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
TT | Loại việc | Mức thu (đồng/trường hợp) |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 40 nghìn | |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh | 100 nghìn | |
Công chứng hợp đồng ủy quyền | 50 nghìn | |
Công chứng giấy ủy quyền | 20 nghìn | |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) | 40 nghìn | |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 25 nghìn | |
Công chứng di chúc | 50 nghìn | |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20 nghìn | |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 40 nghìn |
4. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.
5. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.
6. Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.
Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
7. Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
8. Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
9. Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng và lệ phí cấp thẻ công chứng viên:
TT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/trường hợp/hồ sơ) |
Lệ phí cấp mới, cấp lại Thẻ công chứng viên | 100 nghìn | |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực công chứng | ||
Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng đối với trường hợp tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng để bổ nhiệm công chứng viên | 3,5 triệu | |
Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng đối với trường hợp đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên. | 500 nghìn | |
Thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng | ||
- Thẩm định để cấp mới Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 01 triệu | |
- Thẩm định để cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 500 nghìn |
Đau bao tử có uống sữa được không?
Nhổ răng khôn có đau không, hết bao nhiêu tiền?
Bảng đo chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai, bé gái mới nhất của WHO mẹ nào cũng nên biết
Kiểm tra mã vạch sản phẩm online sản phẩm, hàng hóa đơn giản nhất
Địa chỉ, lịch khám, giá khám Bệnh viện Việt Đức cơ sở 2 mới nhất
Địa chỉ Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 và hướng dẫn khám bệnh
Gửi xe qua đêm ở sân bay Nội Bài bao nhiêu tiền?
Xuất xứ của điện thoại Oppo?
Tỉnh Sơn La có mấy huyện, thị xã, thành phố, xã phường?
Tra cứu quãng đường bộ từ Hà Nội đi các tỉnh chính xác nhất
Sinh 1990 đến 1999 năm nay bao nhiêu tuổi, mệnh gì
Mừng thọ 70 tuổi gọi là gì mới đúng nhất?
-
Nghiên cứu của ĐH Harvard: Trẻ có 3 đặc điểm này lớn lên KIẾM TIỀN rất siêu, không phải cứ học giỏi là sẽ giàu có
-
Tôi dặn con: Sau này bố mẹ mất là hết, chẳng phải hương khói giỗ chạp làm gì cả
-
“Đại gia ngầm” số 1 Trung Quốc, sở hữu 3.000 hecta đất ở Hồng Kông, nhưng không hề bán hay cho thuê, làm giàu bằng cách hiến tặng những mảnh nhỏ
-
Bài học từ tư duy triệu phú: Không tham lợi nhuận nhỏ là người nỗ lực nhưng làm được 2 việc này mới đến gần với thành công
-
Người có phẩm đức sẽ không hèn, có học thức sẽ không nghèo
-
Vì sao làm càng nhiều sẽ càng chịu thiệt thòi: Không biết 5 quy tắc ngầm này, bạn vừa hại thân, vừa khiến sự nghiệp xuống dốc!