www.bachkhoakienthuc.com

Sinh năm 1970 đến 1979 năm nay bao nhiêu tuổi, mệnh gì, cầm tinh con gì?

20/07/2018 14:24

Sinh 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979 năm nay mấy tuổi. Vận hạnh nam, nữ tuổi từ 1980 đến 1989 các năm 2018, 1019, 2020, 2021, 2022, 2023, 2024...

Sinh năm 1970 đến 1979 năm nay bao nhiêu tuổi

Muốn biết sinh năm 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989 năm nay bao nhiêu tuổi thì có thể tính theo cách sau

- Cách tính tuổi thông thường như sau:

Lấy năm hiện tại - Năm sinh = Số tuổi.

Ví dụ: Tuổi của người sinh năm 1970 vào năm 2018 là: 2018 - 1980 = 48 tuổi.

- Cách tính tuổi mụ của người sinh năm 1970 đến 1979:

Tuổi mụ là một phương pháp tính tuổi truyền thống của người Trung Quốc và Việt Nam. Tuổi này được tính trên cơ sở đơn vị là năm. Vào thời điểm một người vừa chào đời, người đó đã có 1 tuổi vào năm đó. Sau này mỗi một năm trôi qua sẽ tăng thêm một tuổi nữa.

Như vậy, tuổi mụ = tuổi thông thường + 1 tuổi.

Ví dụ: Số tuổi mụ năm 2018 của người sinh năm 1971 là: (2018 - 1971) + 1 = 48 tuổi.

Sao han
Sao han

Bảng tra cứu mệnh người sinh năm 1980 - 1989

Bảng tra cứu mệnh người sinh năm 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979 nhưu sau:

Năm Cầm tinh Ngũ hành Giải nghĩa Cung mệnh Nam Cung mệnh Nữ
1979 Kỷ Mùi Thiên thượng hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc
1978 Mậu Ngọ Thiên thượng hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ
1977 ĐinhTỵ Sa trung thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thủy
1976 Bính Thìn Sa trung thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hỏa
1975 Ất Mão Đại khe thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ
1974 Giáp Giần Đại khe thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1973 Quý Sửu Tang đố mộc Gỗ cây dâu Ly Hỏa Càn Kim
1972 Nhâm Tý Tang đố mộc Gỗ cây dâu Khảm Thủy Khôn Thổ
1971 Tân Hợi Thoa kim xuyến Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc

Bảng tra cứu sao chiếu mệnh nam nữ sinh năm 1980 - 1990

Khi tính được tuổi, bạn có thể tra cứu sao hạn các năm tuổi theo mệnh nam, nữ như sau:

NAM SỐ TUỔI NỮ
La Hầu 10-19-28-37-46-55-64-73-82-91 Kế Đô
Thổ Tú 11-20-29-38-47-56-65-74-83-92 Vân Hán
Thủy Diệu 12-21-30-39-48-57-66-75-84-93 Mộc Đức
Thái Bạch 13-22-31-40-49-58-67-76-85-94 Thái Âm
Thái Dương 14-23-32-41-50-59-68-77-86-95 Thổ Tú
Vân Hán 15-24-33-42-51-60-69-78-87-96 La Hầu
Kế Đô 16-25-34-43-52-61-70-79-88-97 Thái Dương
Thái Âm 17-26-35-44-53-62-71-80-89-98 Thái Bạch
Mộc Đức 18-27-36-45-54-63-72-81-90-99 Thủy Diệu

3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.

3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.

3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.

Nếu không muốn hại con, ngừng ngay những việc này từ hôm nay
Cho trẻ ăn kẹo, uống nước ngọt có gas, sử dụng smartphone, mắng chửi... là những việc khiến cho trẻ tổn thương cả thể chất lẫn tinh thần những chúng ta lại hay mắc phải...