Tên Chánh có nghĩa là gì, tên đệm đẹp ghép với Chánh
Chánh là tên dành cho con trai, có nhiều ý nghĩa. Có nhiều tên đệm có thể ghép với Chánh như Công Chánh, Đức Chánh, Minh Chánh, Ngọc Chánh, Quốc Chánh, Vĩnh Chánh...
Ý nghĩa của tên Chánh trong tiếng Việt
Trong tiếng Việt tên Chánh có ý nghĩa như sau:
+ Chánh có ý nghĩa ngay thẳng. Tính tình ngay thẳng, chân thật, hành động đúng với lẽ phải. Sống đúng với bản thân, không gian dối. Là đức tính tốt, tạo cho mọi người sự tin tưởng, là tiền đề cho việc xây dựng những mối quan hệ bền vững.
+ Chánh có ý nghĩa sách lược. Là những mục tiêu, kế hoạch hành động, biện pháp, cách thức thực hiện những dự định đã đề ra. Ý chỉ sự trách nhiệm và nghiêm túc trong công việc, làm việc có kế hoạch cụ thể, dễ dàng đi đến thành công hơn.
+ Chánh có ý nghĩa đứng đầu. Có quyền hành, quyền quyết định trong một nhóm, một tổ chức cụ thể. Có trách nhiệm và nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi tập thể. Là sự học hành giỏi giang, luôn đạt được những thành tích tốt.
Ý nghĩa của tên Chánh trong Hán Việt
Chánh (政): Khuôn phép, quy tắc, (正) chính, ngay thẳng, ngay ở giữa (trung tâm).
Tên Chánh |
Tên đệm đẹp ghép với tên Chánh
An Chánh
An là bình yên. An Chánh là việc chính bình an, chỉ vào người được vận hạnh tốt đẹp, mọi sự như ý
Công Chánh
Công là công bằng. Công Chánh nghĩa là người có chính đạo công bằng, hành vi chính đáng.
Đắc Chánh
Đắc là được. Đắc Chánh hàm nghĩa cha mẹ mong con cái luôn gặp được chính đạo, bình an trong cuộc đời.
Đình Chánh
Đình là nơi làm việc quan quyền. Đình Chánh là điểm dừng đúng lúc của chốn công quyền, thể hiện mong mỏi con mình sẽ trở thành người công bình, hữu ích.
Đức Chánh
Đức là đạo đức. Đức Chánh chỉ con người lấy đạo đức làm nền tảng, hành vi, nhân cách đều tốt đẹp.
Hữu Chánh
Hữu là bên phải, hoặc bạn bè. Hữu Chánh là người quan trọng trong mọi việc, là người sống tốt, công minh, chính trực cùng bạn bè.
Minh Chánh
Minh Chánh là điều tốt đẹp sáng tỏ, thể hiện mơ ước cha mẹ mong con cái là người công chính, rõ ràng, nghiêm túc, chánh đạo.
Ngọc Chánh
Ngọc Chánh hàm nghĩa người công minh, chính trực, quý giá như ngọc.
Quang Chánh
Quang là ánh sáng. Quang Chánh là ánh sáng chính đạo, thể hiện con người có cốt cách nghiêm minh, tốt đẹp, như ánh sáng công lý, công bằng.
Quốc Chánh
Quốc Chánh là điều cốt lõi của nước nhà, hàm nghĩa người trụ cột, công minh, chính đạo.
Vĩnh Chánh
Vĩnh là dài lâu. Vĩnh Chánh là điều cốt lõi vững bền, thể hiện con người công bình, đoan chính, nghiêm túc, rõ ràng.
Tên Chí có nghĩa là gì, tên đệm đẹp ghép với Chí
Tên Chi có ý nghĩa gì, đặt tên Chi cho bé trai và bé gái
Tên Châu có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với tên Châu
Tên Chánh có nghĩa là gì, tên đệm đẹp ghép với Chánh
Tên Chấn có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với tên Cát
Tên Cát có nghĩa là gì, tên đệm đẹp ghép với Cát thành tên hay
Têm Cẩm có ý nghĩa gì, tên đệm nào đẹp ghép với tên Cẩm
Tên Cầm có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với tên Cầm
Tên Bạch có nghĩa là gì, tên đệm ghép với tên Bạch đẹp
Tên Bắc có nghĩa là gì, cách đặt tên đệm cho tên Bắc
Tên Bá có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với tên Bá
Tên Cảnh có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với Cảnh
-
Nghiên cứu của ĐH Harvard: Trẻ có 3 đặc điểm này lớn lên KIẾM TIỀN rất siêu, không phải cứ học giỏi là sẽ giàu có
-
Tôi dặn con: Sau này bố mẹ mất là hết, chẳng phải hương khói giỗ chạp làm gì cả
-
“Đại gia ngầm” số 1 Trung Quốc, sở hữu 3.000 hecta đất ở Hồng Kông, nhưng không hề bán hay cho thuê, làm giàu bằng cách hiến tặng những mảnh nhỏ
-
Bài học từ tư duy triệu phú: Không tham lợi nhuận nhỏ là người nỗ lực nhưng làm được 2 việc này mới đến gần với thành công
-
Người có phẩm đức sẽ không hèn, có học thức sẽ không nghèo
-
Vì sao làm càng nhiều sẽ càng chịu thiệt thòi: Không biết 5 quy tắc ngầm này, bạn vừa hại thân, vừa khiến sự nghiệp xuống dốc!