www.bachkhoakienthuc.com

Chọn hướng xuất hành Tết 2017 Đinh Dậu mang lại tài lộc, hưng thịnh

11/11/2016 10:08

Chọn hướng tốt xuất hành, hái lộc đầu năm Đinh Dậu 2017 cho các tuổi thuộc các can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý; các chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi...

Hướng tốt xuất hành Tết Đinh Dậu 2017

Năm 2017 âm Lịch thuộc tuổi Đinh Dậu, mệnh Hỏa, nam cung Khẩn Thủy, nữ cung Cấn Thổ.

Năm Đinh Dậu tức Độc Lập Chi Kê - Gà độc thân.

Theo Ngũ hành ( Mệnh): Sơn Hạ Hỏa - Lửa dưới chân núi.

Hướng tốt xuất hành năm 2017 như sau:

- Hướng tài thần:

- Hướng hỷ thần:

Đầu năm mới chọn ngày giờ tốt và hướng xuất hành đầu năm tốt sẽ mang lại nhiều may mắn và tài lộc cho gia chủ. Bước ra khỏi nhà nếu vào giờ tốt, hướng tốt sẽ đại cát đại lợi, tài lộc, công danh, sự nghiệp, tình duyên trong 1 năm mới sẽ thuận lợi, gặp nhiều may mắn.

"Đầu có xuôi thì đuôi mới lọt" nên những ngày đầu năm thường rất quan trọng trong tâm thứ người Việt. Chọn ngày giờ tốt xuất hành đầu năm 2016 thường song song với đi hái lộc. Người ta xuất hành đầu năm thì tìm những hướng tốt để gặp tài thần, hỉ thần, phúc thần... Hái lộc để mang tài lộc về cho gia đình.

Hái lộc đầu xuân 2017 Đinh Dậu - hình minh họa
Hái lộc đầu xuân 2017 Đinh Dậu - hình minh họa

Chọn hướng xuất hành năm 2017 Đinh Dậu theo tuổi:

Bảng tuổi 12 con giáp theo ngũ hành:

Năm sinh

Tuổi Ngũ hành Năm sinh Tuổi Ngũ hành

1924

Giáp Tý Hải trung kim 1976 Bính Thìn Sa trung thổ
1925 Ất Sửu Hải trung kim 1977 Đinh Tỵ

Sa trung thổ

1926

Bính Dần Lộ trung hỏa 1978 Mậu Ngọ Thiên thượng hỏa
1927 Đinh Mão Lộ trung hỏa 1979 Kỷ Mùi

Thiên thượng hỏa

1928

Mậu Thìn Đại lâm mộc 1980 Canh Thân Thạch lựu mộc
1929 Kỷ Tỵ Đại lâm mộc 1981 Tân Dậu

Thạch lựu mộc

1930

Canh Ngọ Lộ băng thổ 1982 Nhâm Tuất Đại hải thủy
1931 Tân Mùi Lộ băng thổ 1983 Quý Hợi

Đại hải thủy

1932

Nhâm Thân Kiếm phong kim 1984 Giáp Tý Hải trung kim
1933 Quý Dậu Kiếm phong kim 1985 Ất Sửu

Hải trung kim

1934

Giáp Tuất Sơn đầu hỏa 1986 Bính Dần Lộ trung hỏa
1935 Ất Hợi Sơn đầu hỏa 1987 Đinh Mão

Lộ trung hỏa

1936

Bính Tý Giang hạ thủy 1988 Mậu Thìn Đại lâm mộc
1937 Đinh Sửu Giang hạ thủy 1989 Kỷ Tỵ

Đại lâm mộc

1938

Mậu Dần Thành đầu thổ 1990 Canh Ngọ Lộ băng thổ
1939 Kỷ Mão Thành đầu thổ 1991 Tân Mùi

Lộ băng thổ

1940

Canh Thìn Bạch lạp kim 1992 Nhâm Thân Kiếm phong kim
1941 Tân Tỵ Bạch lạp kim 1993 Quý Dậu

Kiếm phong kim

1942

Nhâm Ngọ Dương mộc liễu 1994 Giáp Tuất Sơn đầu hỏa
1943 Quý Mùi Dương mộc liễu 1995 Ất Hợi

Sơn đầu hỏa

1944

Giáp Thân Tuyền trung thủy 1996 Bính Tý Giang hạ thủy
1945 Ất Dậu Tuyền trung thủy 1997 Đinh Sửu

Giang hạ thủy

1946

Bính Tuất Ốc thượng thổ 1998 Mậu Dần Thành đầu thổ
1947 Đinh Hợi Ốc thượng thổ 1999 Kỷ Mão

Thành đầu thổ

1948

Mậu Tý Tích lịch hỏa 2000 Canh Thìn Bạch lạp kim
1949 Kỷ Sửu Tích lịch hỏa 2001 Tân Tỵ

Bạch lạp kim

1950

Canh Dần Tùng bá mộc 2002 Nhâm Ngọ Dương mộc liễu
1951 Tân Mão Tùng bá mộc 2003 Quý Mùi

Dương mộc liễu

1952

Nhâm Thìn Trường lưu thủy 2004 Giáp Thân Tuyền trung thủy
1953 Quý Tỵ Trường lưu thủy 2005 Ất Dậu

Tuyền trung thủy

1954

Giáp Ngọ Sa trung kim 2006 Bính Tuất Ốc thượng thổ
1955 Ất Mùi Sa trung kim 2007 Đinh Hợi

Ốc thượng thổ

1956

Bính Thân Sơn hạ hỏa 2008 Mậu Tý Tích lịch hỏa
1957 Đinh Dậu Sơn hạ hỏa 2009 Kỷ Sửu

Tích lịch hỏa

1958

Mậu Tuất Bình địa mộc 2010 Canh Dần Tùng bá mộc
1959 Kỷ Hợi Bình địa mộc 2011 Tân Mão

Tùng bá mộc

1960

Canh Tý Bích thượng thổ 2012 Nhâm Thìn Trường lưu thủy
1961 Tân Sửu Bích thượng thổ 2013 Quý Tỵ

Trường lưu thủy

1962

Nhâm Dần Kim bạc kim 2014 Giáp Ngọ Sa trung kim
1963 Quý Mão Kim bạc kim 2015 Ất Mùi

Sa trung kim

1964

Giáp Thìn Phù đăng hỏa 2016 Bính Thân Sơn hạ hỏa
1965 Ất Tỵ Phù đăng hỏa 2017 Đinh Dậu

Sơn hạ hỏa

1966

Bính Ngọ Thiên hà thủy 2018 Mậu Tuất Bình địa mộc
1967 Đinh Mùi Thiên hà thủy 2019 Kỷ Hợi

Bình địa mộc

1968

Mậu Thân Đại dịch thổ 2020 Canh Tý Bích thượng thổ
1969 Kỷ Dậu Đại dịch thổ 2021 Tân Sửu

Bích thượng thổ

1970

Canh Tuất Thoa xuyến kim 2022 Nhâm Dần Kim bạc kim
1971 Tân Hợi Thoa xuyến kim 2023 Quý Mão

Kim bạc kim

1972

Nhâm Tý Tang bá mộc 2024 Giáp Thìn Phù đăng hỏa
1973 Quý Sửu Tang bá mộc 2025 Ất Tỵ

Phù đăng hỏa

1974

Giáp Dần Đại khuê thủy 2026 Bính Ngọ Thiên hà thủy
1975 Ất Mão Đại khuê thủy 2027 Đinh Mùi

Chọn hướng xuất hành tốt năm 2017 tùy theo từng tuổi. Mỗi tuổi có một hướng xuất hành riêng.

Nếu không muốn hại con, ngừng ngay những việc này từ hôm nay
Cho trẻ ăn kẹo, uống nước ngọt có gas, sử dụng smartphone, mắng chửi... là những việc khiến cho trẻ tổn thương cả thể chất lẫn tinh thần những chúng ta lại hay mắc phải...