www.bachkhoakienthuc.com

Giá khám Bệnh viện Bạch Mai năm 2019

21/07/2018 22:09

Bảng giá khám chữa bệnh, khám tổng quát, khám chuyên khoa, siêu âm và các dịch vụ khám chữa bệnh khác tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2019 mới nhất.

Tại Bệnh viện Bạch Mai (Hà Nội), khoa khám bệnh theo yêu cầu giá khám 100.000 đồng (bác sĩ khám), 120.000 đồng (tiến sĩ khám) và 200.000 đồng/lần (do giáo sư khám).

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 22.14.58
Khám bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai

Sau đây là bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai, bạn có thể tham khảo:

Số TT

Tên dịch vụ

Giá

I

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

1

Giải độc ngộ độc rượu

440,000

2

Chọc hút dịch khớp mù

25,000

3

Hút dịch điều trị nang gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu

350,000

4

Đo mật độ xương cổ xương đùi, cột sống thắt lưng

80,000

5

Chọc hút và bơm thuốc điều trị u nang giáp trạng

150,000

6

Chọc tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm tuyến giáp

120,000

7

Chọc hút, tiêm cồn tuyệt đối điều trị bướu nhân giáp

150,000

8

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

120,000

9

Đặt ống dẫn lưu màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

200,000

10

Bơm Steptokinase để chống dính khoang màng phổi

850,000

11

Rút ống dẫn lưu màng phổi

80,000

12

Hút dịch khớp dưới siêu âm

100,000

13

Hút dẫn lưu áp lực âm liên tục khoang màng phổi (1 ngày)

150,000

14

Đốt điện đông cao tần điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản

2,500,000

15

Nội soi rửa khớp

500,000

16

Sinh thiết hạch ngoại vi

120,000

17

Đo mật độ xương toàn thân

80,000

18

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu (kể cả thuốc)

100,000

19

Hút mủ điều trị áp xe gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu

250,000

II

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

NGOẠI KHOA

20

Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh, mạch máu

1,800,000

21

Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính < 5 cm

1,000,000

22

Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1,800,000

23

Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn có rách cơ tròn và làm hậu môn nhân tạo

1,800,000

24

Phẫu thuật nối lưu thông tĩnh mạch cửa chủ

1,400,000

25

Phẫu thuật trật xương bánh chè

1,800,000

26

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1,600,000

27

Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ hoành có cắt sườn

1,000,000

28

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt dây thần kinh quay/ thần kinh giữa hay thần kinh trụ

1,800,000

29

Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não

1,800,000

30

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta

1,000,000

31

Phẫu thuật dẫn lưu dò khung chậu

1,200,000

32

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương có ghép xương (không bao gồm xương nhân tạo)

1,600,000

33

Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan

1,800,000

34

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, sigma nối ngay

1,800,000

35

Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

800,000

36

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

1,400,000

37

Phẫu thuật cắt nang thừng tinh

800,000

38

Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn

1,800,000

39

Phẫu thuật nối vị tràng

1,000,000

40

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,000,000

41

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ

1,600,000

42

Phẫu thuật dẫn lưu mủ khớp

1,200,000

43

Phẫu thuật treo thận

1,600,000

44

Phẫu thuật cắt thận đơn thuần

1,500,000

45

Phẫu thuật cắt chi và vét hạch

1,800,000

46

Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương mạch máu/ TM trên gan hay TM chủ dưới

2,500,000

47

Phẫu thuật nối niệu quản đài thận

1,800,000

48

Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

1,200,000

49

Phẫu thuật néo ép buộc chỉ thép xương bánh chè

1,100,000

50

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

1,400,000

51

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ mỏm nha

2,500,000

52

Phẫu thuật hậu môn

2,000,000

53

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

1,800,000

54

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1,600,000

55

Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

800,000

56

Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính > 5 cm

1,400,000

57

Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

1,800,000

58

Phẫu thuật cắt u trung không xâm lấn các mạch máu lớn

1,800,000

59

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày/ tá tràng

800,000

60

Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1,800,000

61

Phẫu thuật cắt u bao gân

1,400,000

62

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2,500,000

63

Phẫu thuật mở khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1,200,000

64

Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ đáy chậu

1,200,000

65

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

1,200,000

66

Phẫu thuật khâu rách dùng đồ

1,000,000

67

Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang

1,200,000

68

Phẫu thuật cắt u xương sụn

1,400,000

69

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

1,800,000

70

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực bụng

1,800,000

71

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

150,000

72

Đặt giá đỡ phế quản qua nội soi trong điều trị u, sẹo hẹp khí quản (không bao gồm giá đỡ khí phế quản)

2,500,000

73

Phẫu thuật cắt u mạch máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm

800,000

74

Phẫu thuật nạo apxe lạnh hố chậu, hố lưng

1,400,000

75

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan lớn

1,800,000

76

Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi

1,800,000

77

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm HMNT

1,800,000

78

Phẫu thuật cắt nối niệu quản

1,800,000

79

Phẫu thuật cắt đuôi tụy và cắt lách

80

Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

81

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn lưu

82

Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

83

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang

84

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

85

Phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

86

Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái

87

Phẫu thuật nối gân gấp/ gân duỗi: ngón tay/ ngón chân

88

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát phẫu thuật lại

89

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang

90

Phẫu thuật cắt cụt chi

91

Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

92

Phẫu thuật cắt cơ tròn trong

93

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

94

Phẫu thuật cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên

95

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

96

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

97

Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Meckel

98

Phẫu thuật dẫn lưu apxe ruột thừa

99

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

100

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương

101

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng

102

Phẫu thuật cắt u não thất

1,800,000 1,800,000 1,800,000 1,500,000 1,800,000 1,000,000 1,800,000

2,500,000 800,000 1,800,000 2,500,000 1,600,000 1,800,000 1,000,000 2,500,000 1,600,000 900,000 1,200,000 800,000 1,000,000

1,800,000 1,000,000

1,800,000 2,500,000

103

Phẫu thuật cắt dây chằng ổ bụng qua nội soi

1,500,000

104

Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1,400,000

105

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1,800,000

106

Phẫu thuật cắt cổ bàng quang

1,600,000

107

Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy

2,500,000

108

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực

1,500,000

109

Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ

1,800,000

110

Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ có nối mật- ruột

1,800,000

111

Phẫu thuật cắt u tuỷ

1,800,000

112

Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

1,700,000

113

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

2,500,000

114

Phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1,800,000

115

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu

1,800,000

116

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1,800,000

117

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng

1,600,000

118

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

800,000

119

Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr kèm cắt gan

1,800,000

120

Phẫu thuật lấy sỏi mật kèm cắt gan

2,500,000

121

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét viêm u lành

2,500,000

122

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,600,000

123

Phẫu thuật cắt u hố sau thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, u nguyên bào mạch máu

2,500,000

124

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng trong não

1,800,000

125

Bơm rửa bàng quang

800,000

126

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức hoại tử

1,600,000

127

Phẫu thuật cắt một phổi

1,800,000

128

Phẫu thuật cắt thuỳ phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

2,500,000

129

Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ

1,100,000

130

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng

1,800,000

131

Phẫu thuật cắt một thuỳ phổi hay một phân thuỳ phổi

1,800,000

132

Phẫu thuật các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên

2,500,000

133

Phẫu thuật dẫn lưu apxe tồn dư dưới cơ hoành

1,400,000

134

Phẫu thuật dẫn lưu apxe thực quản

1,400,000

135

Phẫu thuật dẫn lưu apxe gan

1,000,000

136

Phẫu thuật đóng rò trực tràng âm đạo, bàng quang âm đạo

1,800,000

137

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

1,800,000

138

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang – tử cung, trực tràng

1,800,000

139

Phẫu thuật nạo lao khớp vai/ khớp khuỷu/ khớp háng

1,600,000

140

Phẫu thuật tách ngón một

1,000,000

141

Phẫu thuật tắc ruột do dính

1,500,000

142

Phẫu thuật toác khớp mu

1,500,000

143

Phẫu thuật co gân Achile

1,600,000

144

Phẫu thuật cắt u sùi miệng sáo

700,000

145

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

1,600,000

146

Phẫu thuật lồng ngực mạch máu

1,800,000

147

Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

1,800,000

148

Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1,800,000

149

Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

150

Phẫu thuật cố định gẫy xương bằng kim Kirchner

151

Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

152

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

153

Phẫu thuật cắt u máu khu trú > 5 cm

154

Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường sụn sườn

155

Phẫu thuật khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

156

Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng

157

Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

158

Phẫu thuật mở màng phổi tối đa, lấy máu cục màng phổi

159

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ nối rốn gan hỗng tràng

160

Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột

161

Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

162

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

163

Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

164

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

165

Phẫu thuật cắt u trung thất to có chèn trung thất

166

Phẫu thuật mở thông dạ dày

167

Phẫu thuật xoắn/ vỡ tinh hoàn

168

Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải hoặc trái

169

Phẫu thuật cắt u thận lành

170

Phẫu thuật cắt u thần kinh hoặc gỡ dính thần kinh

171

Phẫu thuật đục nạo viêm xương mãn

172

Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên

173

Phẫu thuật cắt dây X, đốt hạch giao cảm nội soi

1,600,000

174

Phẫu thuật chích apxe tầng sinh môn

800,000

175

Phẫu thuật dẫn lưu apxe khoang Retzius

1,000,000

176

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

1,500,000

177

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dầy nội soi

1,500,000

178

Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương

800,000

179

Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi

1,500,000

180

Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên phổi

2,500,000

181

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng

800,000

182

Phẫu thuật nội soi chức năng (FESS)

3,000,000

183

Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp

2,000,000

184

Hút dịch điều trị nang giả tuỵ dưới hướng dẫn của siêu âm màu

2,000,000

185

Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1,800,000

186

Phẫu thuật lấy sỏi thận san hô có hạ nhiệt

1,800,000

187

Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1,800,000

188

Phẫu thuật dẫn lưu tụy

1,000,000

189

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương

1,500,000

190

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, apxe thận

800,000

191

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

1,800,000

192

Phẫu thuật phồng hoặc thắt động mạch chi

1,800,000

193

Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1,700,000

194

Phẫu thuật cắt u xương sườn nhiều xương

1,800,000

195

Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi qua nội soi

1,800,000

196

Phẫu thuật chữa ngáy

1,200,000

197

Phẫu thuật cắt 1/2 thận phải hoặc thận trái

1,800,000

198

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ (chưa bao gồm đinh nội tuỷ)

1,200,000

199

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1,400,000

200

Phẫu thuật cắt trực tràng ống hậu môn đường dưới

1,800,000

201

Phẫu thuật lấy sỏi và dẫn lưu túi mật

1,000,000

202

Phẫu thuật bong lóc da và cơ do chấn thương

1,000,000

203

Phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp

1,000,000

204

Phẫu thuật cắt phổi và màng phổi

2,500,000

205

Phẫu thuật mở bụng thăm dò

800,000

206

Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

800,000

207

Phẫu thuật bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

1,800,000

208

Phẫu thuật cắt, nối niệu đạo sau/ niệu đạo trước.

1,600,000

209

Phẫu thuật cắt, nối ống mật chủ- tá tràng/ hỗng tràng

1,600,000

210

Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ

1,800,000

211

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

2,500,000

212

Phẫu thuật cắt lách bệnh lý/ ung thư/ apxe ...

1,800,000

213

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

1,200,000

214

Phẫu thuật cắt đoạn và nối động mạch phổi

2,500,000

215

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

700,000

216

Phẫu thuật khoan sọ thăm dò

1,600,000

217

Phẫu thuật cắt u máu khu trú < 5 cm

1,000,000

218

Phẫu thuật cắt tuyến ức

1,800,000

219

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1,600,000

220

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1,800,000

221

Phẫu thuật cắt u lành dương vật

200,000

222

Phẫu thuật cal lệch không kết hợp xương

1,600,000

223

Phẫu thuật cắt ung thư thận

1,800,000

224

Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

1,600,000

225

Phẫu thuật tạo hình hậu môn

1,800,000

226

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu/ khớp háng

1,800,000

227

Phẫu thuật mở thông vòi trứng 2 bên

1,500,000

228

Phẫu thuật cắt dạ dày: phẫu thuật lại

1,800,000

229

Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp và VT niệu quản

2,500,000

230

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

1,400,000

231

Phẫu thuật sinh thiết nội soi

1,200,000

SẢN PHỤ KHOA

232

Phẫu thuật bóc nang Bartholin

500,000

233

Phẫu thuật mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt tim, gan, thận...

1,600,000

234

Phẫu thuật thông vòi trứng, gỡ dính nội soi

1,500,000

235

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

800,000

236

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng phức tạp, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung.

2,000,000

237

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ

1,700,000

238

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung chưa vỡ- nội soi

1,500,000

239

Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có nạo vét hạch

1,800,000

240

Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung buồng trứng to dính cắm sâu vào tiểu khung

1,800,000

241

Phẫu thuật cắt toàn bộ âm hộ

500,000

242

Phẫu thuật cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2,200,000

243

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,000,000

244

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo/ tầng sinh môn

1,000,000

245

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2,000,000

246

Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1,800,000

247

Phẫu thuật sa sinh dục - Crosesn

1,400,000

248

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1,600,000

249

Phẫu thuật đốt nội mạc tử cung

700,000

250

Phẫu thuật cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1,800,000

251

Phẫu thuật làm lại thành âm đạo

800,000

TAI MŨI HỌNG

252

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai

2,500,000

253

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

600,000

254

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đới

2,500,000

255

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên

1,400,000

256

Phẫu thuật vết thương xoang TM dọc trên/ xoang TM dọc bên/ xoang hơi trán

2,500,000

257

Phẫu thuật cắt 1/2 thanh quản

1,600,000

258

Phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình

2,500,000

259

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1,400,000

260

Phẫu thuật cắt u thành sau họng

1,400,000

261

Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

2,500,000

262

Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,400,000

263

Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi

1,200,000

264

Phẫu thuật nâng sống mũi với chật liệu tự thân

900,000

265

Phẫu thuật cắt dính thanh quản

1,200,000

266

Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1,200,000

267

Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư

1,600,000

268

Phẫu thuật treo sụn phễu

1,800,000

269

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1,500,000

270

Phẫu thuật cắt polip mũi

600,000

271

Phẫu thuật tạo hình mũi, tai toàn bộ

1,400,000

272

Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

1,400,000

273

Phẫu thuật xoang trán

1,600,000

274

Khâu rách vành tai

360,000

275

Phẫu thuật tạo hình vành tai vạt da có cuống

1,400,000

276

Phẫu thuật cắt amidan gây mê

1,000,000

277

Phẫu thuật cắt dây thanh

1,200,000

278

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1,400,000

279

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

2,300,000

280

Phẫu thuật khoét mè nhĩ

1,400,000

281

Phẫu thuật nắn sống mũi sau chấn thương

480,000

III

CÁC XÉT NGHIỆM

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH

282

N-MID Osteocalcin

150,000

283

Đo đường kính hồng cầu

60,000

284

Nghiệm pháp hồng cầu tự tan

45,000

285

Đời sống hồng cầu

45,000

286

Định lượng kháng thể kháng Insulin

260,000

287

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

400,000

288

Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein

400,000

289

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

230,000

290

Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu á (ASGPR)

360,000

291

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

360,000

292

Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)

230,000

293

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

230,000

294

Định lượng Immunoglobulin

80,000

295

Định lượng kháng thể kháng Centromere

260,000

296

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

230,000

297

Định lượng kháng thể kháng Sm

230,000

298

Định lượng kháng thể kháng SSA-p200

250,000

299

Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)

230,000

300

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid

400,000

301

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

250,000

302

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên

150,000

303

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc

150,000

304

Test ngưng kết tố tiểu cầu

150,000

305

Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vaccin, huyết thanh

150,000

306

Xét nghiệm phản ứng phân huỷ Mastocyte

200,000

307

Xét nghiệm phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu

35,000

308

Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý lơ xê mi(1gen)

800,000

309

Định lượng Phenobacbital

90,000

310

Nghiệm pháp Dexamethason liều thấp

180,000

311

Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (1 đơn vị)

60,000

312

Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (từ đơn vị thứ 2 cùng một lần)

200,000

313

Điện di Protein - tự động

30,000

314

Điện di miễn dịch cố định

450,000

315

Định lượng vitamin B12

180,000

316

Đếm tế bào, phân loại

320,000

317

Xét nghiệm tổ chức tuỷ sinh máu

120,000

318

Đếm số lượng một CD (PP dòng chảy-Flowcytometry)

320,000

319

Thải sắt

100,000

320

Định lượng kháng thể kháng Histone

230,000

321

Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin

400,000

322

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30,000

323

Định lượng Tobramycin

90,000

324

Định lượng BNP

350,000

325

Vitamin D

270,000

326

Nhựa hoá trùng hợp

60,000

327

Nghiệm pháp nhịn khát

450,000

328

Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén

150,000

329

Định lượng DHEA

220,000

330

Định lượng Anti - TPO

190,000

331

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30,000

332

Định lượng ERYTHROPOIETIN ( EPO)

360,000

333

Điện di miễn dịch

450,000

334

Xét nghiệm lập công thức nhiễm sắc thể tuỷ xương

320,000

335

Test áp với các loại thuốc

150,000

336

Định lượng Lipoprotein

90,000

337

hGH (Growth Hormone)

180,000

338

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

45,000

339

Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (từ đơn vị thứ 2 trong cùng một lần lĩnh)

150,000

340

Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (1 đơn vị)

500,000

341

Xét nghiệm phát hiện kháng thể bất thường bằng Gelcard

45,000

342

Xét nghiệm phát hiện LA (2 lần LA1+ 2 lần LA2)

800,000

343

A1 Anti trypsin

60,000

344

C-Peptid

220,000

345

Cholinesterase

25,000

346

Điện di lipoprotein- tự động

90,000

347

Điện di protein máu- tự động

90,000

348

Điện di protein nước tiểu tự động

90,000

349

Beta Crosslap

130,000

350

Amoxicilin

90,000

351

Ampicilin

90,000

352

Androstenedione

130,000

353

Acid Folic

80,000

354

Cystatin C

80,000

355

Free Beta HCG (Free Human chorionic gonadotropin)

100,000

356

Điện di chuỗi nhẹ Ben Jones

900,000

357

Điện di thành phần Protein nước tiểu

350,000

358

Điện di thành phần Protein não tuỷ

380,000

359

Điện di thành phần Protein máu

200,000

360

Gentamicin

90,000

361

Estriol (E3)

110,000

362

Free PSA (Free prostate-specific antigen)

80,000

363

Amikacin

90,000

364

Định lượng MPO ( pANCA )

250,000

365

Định lượng IgE đặc hiệu (Dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn)

220,000

366

Xét nghiệm thời gian Reptilase

110,000

367

Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgG)

180,000

368

Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgM)

270,000

369

Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgG)

275,000

370

Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgM)

275,000

371

Anti CCP

290,000

372

Chẩn đoán Rubeon bằng ELISA

200,000

373

Chẩn đoán Lepyospirose

190,000

374

Định lượng NSE trong máu

220,000

375

Định lượng PR3 ( cANCA )

250,000

376

Tế bào dịch não tuỷ (bằng máy tự động)

35,000

377

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với thuốc

200,000

378

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)

250,000

379

Định lượng TG trong máu

180,000

380

Nghiệm pháp Synacthène

370,000

381

Khí máu - Điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT

150,000

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

382

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30,000

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

383

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

800,000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

384

Nghiệm pháp Dexamethason liều cao

350,000

385

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45,000

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

386

Đo tỷ trọng xương bằng bức xạ

85,000

Nếu không muốn hại con, ngừng ngay những việc này từ hôm nay
Cho trẻ ăn kẹo, uống nước ngọt có gas, sử dụng smartphone, mắng chửi... là những việc khiến cho trẻ tổn thương cả thể chất lẫn tinh thần những chúng ta lại hay mắc phải...