Giá khám Bệnh viện Từ Dũ năm 2019
Bảng giá khám bệnh, siêu âm, khám thai, vô sinh, hiếm muộn, đẻ thường, đẻ mổ, đẻ theo yêu cầu, phụ khoa và các dịch vụ khác năm 2019 tại Bệnh viện Từ Dũ.
Bảng giá khám dịch vụ tại Bệnh viện Từ Dũ như sau:
KHÁM DỊCH VỤ | GIÁ THU | |
1 | KHÁM DỊCH VỤ | 150.000 |
2 | KHÁM DV HẸN GiỜ | 300.000 |
3 | TƯ VẤN DI TRUYỀN | 300.000 |
4 | KHÁM NHŨ-PHỤ KHOA HẸN GiỜ | 500.000 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC | GIÁ THU | |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (hệ thống tự động hoàn toàn) | 103.000 |
2 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 25.000 |
3 | KST soát rét Ag (Test nhanh) | 230.000 |
4 | Đếm tế bào/ dịch | 40.000 |
5 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard | 96.000 |
8 | PT, TQ (bằng máy bán tự động, tự động) | 61.000 |
9 | APTT (TCK) | 67.000 |
10 | Nghiệm pháp Coombs TT (Scangel) | 78.400 |
11 | Nghiệm pháp Coombs GT (Scangel) | 78.400 |
XÉT NGHIỆM SINH HÓA | GIÁ THU | |
1 | Glycemie (đường huyết) | 28.000 |
2 | Định lượng Ure | 28.000 |
3 | Đinh lượng Creatinine | 28.000 |
4 | Đinh lượng axit Uric | 28.000 |
5 | Đinh lượng Protein toàn phần | 28.000 |
6 | Định lượng Albumine | 28.000 |
7 | Xét nghiệm GOT | 27.000 |
8 | Xét nghiệm GPT | 27.000 |
9 | Xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 27.000 |
10 | Xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 27.000 |
11 | LDH | 29.000 |
12 | Đinh lượng Triglycerides | 32.000 |
13 | Đinh lượng Cholestrol toàn phần | 32.000 |
14 | Đinh lượng HDL-Cholestrol | 32.000 |
15 | Đinh lượng LDL-Cholestrol | 32.000 |
16 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) | 59.000 |
17 | Định lượng Ca++ máu | 38.000 |
18 | Định lương Mg++ huyết thanh | 46.000 |
19 | Phản ứng CRP | 100.000 |
20 | FES (SẮT HUYẾT THANH) | 53.000 |
21 | Ferritin | 90.000 |
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH | GIÁ THU | |
1 | Procalcitonin | 392.000 |
2 | HIV (Ag+Ab Elisa) | 126.000 |
3 | HBsAg (hóa phát quang) | 100.000 |
5 | HBeAg ( ELISA) | 100.000 |
6 | Anti-HCV (ELISA) | 150.000 |
7 | BW (syphylis) | 73.000 |
8 | T3 | 100.000 |
9 | T4 | 100.000 |
10 | FT3 | 100.000 |
11 | FT4 | 100.000 |
12 | TSH | 100.000 |
13 | CA.125 | 195.000 |
14 | HE4 | 300.000 |
16 | CEA | 120.000 |
23 | Sốt xuất huyết (DENGUE) | 250.000 |
24 | Anticardiolipin IgM | 571.000 |
25 | Anticardiolipin IgG) | 571.000 |
26 | Beta 2 proteinl IgG | 571.000 |
27 | Beta 2 proteinl IgM | 571.000 |
28 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
29 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
30 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 150.000 |
31 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 150.000 |
32 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
33 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT | GIÁ THU | |
1 | Beta-hcg | 120.000 |
2 | AMH | 800.000 |
3 | FSH | 120.000 |
4 | LH | 120.000 |
5 | Estradiol (E2) | 120.000 |
6 | Prolactin | 120.000 |
7 | Progesterone | 120.000 |
8 | Testosterone | 129.000 |
9 | SHBG | 140.000 |
10 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn,nấm (bằng PP thông thường) | 230.00 |
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ
BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
( ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18/8/2017 TẠI PHÒNG KHÁM 191 NGUYỄN THỊ MINH KHAI)
KHÁM DỊCH VỤ | GIÁ THU | |
1 | KHÁM DỊCH VỤ | 150.000 |
2 | KHÁM DV HẸN GiỜ | 300.000 |
3 | TƯ VẤN DI TRUYỀN | 300.000 |
4 | KHÁM NHŨ-PHỤ KHOA HẸN GiỜ | 500.000 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC | GIÁ THU | |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (hệ thống tự động hoàn toàn) | 103.000 |
2 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 25.000 |
3 | KST soát rét Ag (Test nhanh) | 230.000 |
4 | Đếm tế bào/ dịch | 40.000 |
5 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard | 96.000 |
8 | PT, TQ (bằng máy bán tự động, tự động) | 61.000 |
9 | APTT (TCK) | 67.000 |
10 | Nghiệm pháp Coombs TT (Scangel) | 78.400 |
11 | Nghiệm pháp Coombs GT (Scangel) | 78.400 |
XÉT NGHIỆM SINH HÓA | GIÁ THU | |
1 | Glycemie (đường huyết) | 28.000 |
2 | Định lượng Ure | 28.000 |
3 | Đinh lượng Creatinine | 28.000 |
4 | Đinh lượng axit Uric | 28.000 |
5 | Đinh lượng Protein toàn phần | 28.000 |
6 | Định lượng Albumine | 28.000 |
7 | Xét nghiệm GOT | 27.000 |
8 | Xét nghiệm GPT | 27.000 |
9 | Xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 27.000 |
10 | Xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 27.000 |
11 | LDH | 29.000 |
12 | Đinh lượng Triglycerides | 32.000 |
13 | Đinh lượng Cholestrol toàn phần | 32.000 |
14 | Đinh lượng HDL-Cholestrol | 32.000 |
15 | Đinh lượng LDL-Cholestrol | 32.000 |
16 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) | 59.000 |
17 | Định lượng Ca++ máu | 38.000 |
18 | Định lương Mg++ huyết thanh | 46.000 |
19 | Phản ứng CRP | 100.000 |
20 | FES (SẮT HUYẾT THANH) | 53.000 |
21 | Ferritin | 90.000 |
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH | GIÁ THU | |
1 | Procalcitonin | 392.000 |
2 | HIV (Ag+Ab Elisa) | 126.000 |
3 | HBsAg (hóa phát quang) | 100.000 |
5 | HBeAg ( ELISA) | 100.000 |
6 | Anti-HCV (ELISA) | 150.000 |
7 | BW (syphylis) | 73.000 |
8 | T3 | 100.000 |
9 | T4 | 100.000 |
10 | FT3 | 100.000 |
11 | FT4 | 100.000 |
12 | TSH | 100.000 |
13 | CA.125 | 195.000 |
14 | HE4 | 300.000 |
16 | CEA | 120.000 |
23 | Sốt xuất huyết (DENGUE) | 250.000 |
24 | Anticardiolipin IgM | 571.000 |
25 | Anticardiolipin IgG) | 571.000 |
26 | Beta 2 proteinl IgG | 571.000 |
27 | Beta 2 proteinl IgM | 571.000 |
28 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
29 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
30 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 150.000 |
31 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 150.000 |
32 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
33 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT | GIÁ THU | |
1 | Beta-hcg | 120.000 |
2 | AMH | 800.000 |
3 | FSH | 120.000 |
4 | LH | 120.000 |
5 | Estradiol (E2) | 120.000 |
6 | Prolactin | 120.000 |
7 | Progesterone | 120.000 |
8 | Testosterone | 129.000 |
9 | SHBG | 140.000 |
10 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn,nấm (bằng PP thông thường) | 230.000 |
Giá siêu âm, khám thai, khám bệnh của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Bị chó cắn trầy da, cào xước nhẹ có sao không?
Bị lẹo ở mắt bao lâu thì khỏi, cần kiêng gì?
Bị bong gân bao lâu thì khỏi, cần lưu ý những gì?
Bác sĩ nhổ răng khôn, trồng răng giỏi ở Hà Nội và lịch làm việc
Chi phí chụp cộng hưởng từ MRI giá bao nhiêu tiền?
Bệnh viện nào chuyên về gan, địa chỉ khám bệnh gan tốt nhất
Giá khám tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương mới nhất
Lịch khám Bệnh viện Hùng Vương mới nhất
Lịch khám Bệnh viện Chợ Rẫy mới nhất
Thủ tục khám sức khỏe xuất cảnh, chích ngừa và những lưu ý
Lịch khám Bệnh viện Tim Hà Nội mới nhất
-
Nghiên cứu của ĐH Harvard: Trẻ có 3 đặc điểm này lớn lên KIẾM TIỀN rất siêu, không phải cứ học giỏi là sẽ giàu có
-
Tôi dặn con: Sau này bố mẹ mất là hết, chẳng phải hương khói giỗ chạp làm gì cả
-
“Đại gia ngầm” số 1 Trung Quốc, sở hữu 3.000 hecta đất ở Hồng Kông, nhưng không hề bán hay cho thuê, làm giàu bằng cách hiến tặng những mảnh nhỏ
-
Bài học từ tư duy triệu phú: Không tham lợi nhuận nhỏ là người nỗ lực nhưng làm được 2 việc này mới đến gần với thành công
-
Người có phẩm đức sẽ không hèn, có học thức sẽ không nghèo
-
Vì sao làm càng nhiều sẽ càng chịu thiệt thòi: Không biết 5 quy tắc ngầm này, bạn vừa hại thân, vừa khiến sự nghiệp xuống dốc!