www.bachkhoakienthuc.com

Giá khám bệnh ở Bệnh viện Bạch Mai có đắt không?

04/07/2016 09:24

Bảng giá khám bệnh, các dịch vụ, giá khám tổng quát, khám bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Bạch Mai.

Xếp hàng khám bệnh tại BV Bạch Mai.
Xếp hàng khám bệnh tại BV Bạch Mai.

Giá khám bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai

Chi phí cho lần khám đầu tiên tại Khoa Khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai là 100.000 lượt. Sau đó, tùy theo chỉ định xét nghiệm, chụp phim hay khám chuyên khoa, bạn sẽ phải trả thêm các chi phí theo bảng giá dịch vụ mà bệnh viện quy định.

SỐ THỨ TỰ TÊN DỊCH VỤ GIÁ 2460 (TỪ16/7/12) GIÁ 910 (TỪ 1/4/13) GIÁ XHH
STT TT04 TT03
1 2 3 4 5
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1 1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
-Phòng khám có trang bị điều hòa 20,000
-Phòng khám không trang bị điều hòa 18,000
A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200,000
A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000
2 2 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) và chống độc, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000
B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 150,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 145,000
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 80,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 75,000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 70,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 65,000
B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 50,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 45,000
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 145,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 140,000
B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 120,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 115,000
B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 95,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 90,000
B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 75,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 70,000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 C4.1 SIÊU ÂM:
3 3 Siêu âm 35,000 30,000 50,000
4 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 360,000
5 5 4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 650,000
6 6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,800,000
7 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000
8 3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30,000
9 5 Siêu âm tim gắng sức 500,000
10 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 170,000
11 7 Siêu âm nội soi 500,000
C1.2 C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.2 C4.2.1 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
12 6 Chụp đáy mắt 20,000
13 7 Chụp Angiography mắt 150,000
14 8 Chụp khớp cắn 15,000
C4.2.2 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
15 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số 80,000
C1.2.5 C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
16 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 600,000
C1.2.6 C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
17 41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000 730,000
18 42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 1,100,000
19 43 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 5,100,000 6,500,000
20 44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000 6,500,000
21 45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6,000,000 8,500,000
22 46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000 8,050,000 10,750,000
23 47 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 8,300,000 8,180,000
24 48 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) 8,750,000 8,640,000
25 49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 2,300,000 2,190,000
26 50 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,800,000
27 51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 52,000 65,000
28 52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 82,000 130,000
29 53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 195,000
30 54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305,000 290,000
31 55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465,000 450,000
32 56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 420,000 412,000
33 57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 148,000
34 58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 148,000
35 59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000 185,000
36 60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 415,000 410,000
Chụp PET/CT ( chưa bao gồm thuốc cản quang) 19,000,000 24,500,000
37 61 Chụp PET/CT 19,000,000 25,000,000
38 62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 25,500,000
39 63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 2,100,000
Chụp mạch vành (máy 64) 2,700,000
chụp mạch não và các mạch khác (máy 64) 2,200,000
40 64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 3,400,000 3,330,000
Chụp mạch vành (máy 256) 5,800,000
Chụp mạch não (máy 256) 4,800,000
chụp mạch tạng (máy 256) 3,400,000
Chụp mạch khác (máy 256) 5,300,000
41 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,700,000 1,800,000
42 2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,200,000 2,500,000
43 3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 700,000
44 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 450,000
45 10 Chụp mật qua Kehr 150,000
46 11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100,000
47 13 Lỗ dò cản quang 300,000
48 15 Mammography (1 bên) 80,000 150,000
49 16 Chụp tuyến nước bọt 40,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
50 1 Telemedicines 1,200,000
51 2 Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)
52 3 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến (tính cho một ngày điều trị) 250,000
53 5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 28,000,000 40,000,000
C2 C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
54 65 Thông đái 62,000 60,000
55 66 Thụt tháo phân 40,000
56 67 Chọc hút hạch hoặc u 58,000 55,000
57 68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000 58,000
58 69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000 85,000
59 70 Chọc rửa màng phổi 130,000 120,000
60 71 Chọc hút khí màng phổi 85,000 80,000
61 72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000
62 73 Rửa bàng quang 115,000 102,000
63 74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 138,000
64 75 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 125,000 120,000
65 76 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000
66 77 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000
67 78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 740,000
68 79 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 390,000
69 80 Sinh thiết da 80,000 76,000
70 81 Sinh thiết hạch, u 125,000
71 82 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 110,000
72 83 Sinh thiết màng phổi 330,000 325,000
73 85 Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) 570,000
74 86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) 670,000
75 87 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 145,000 138,000 250,000
76 88 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000 213,000 250,000
77 89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 180,000 350,000
78 90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000 350,000
79 91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 110,000
80 92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000 187,000
81 93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 306,000
82 94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000 355,000
83 95 Nội soi bàng quang và gắpđị vật hoặc lấy máu cục 680,000 616,000
84 96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000 518,000 987,000
85 97 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 15,000
86 98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000
87 99 Mở khí quản 565,000 505,000
88 100 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000
89 101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) 730,000
90 102 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 785,000
91 103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1,030,000
92 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840,000
93 105 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000
94 106 Đặt nội khí quản 415,000 385,000
95 107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 1,250,000
96 108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000 272,000
97 109 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,600,000
98 110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 950,000
99 111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 85,000 80,000
100 112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 100,000
101 113 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 1,200,000
102 114 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 68,000
103 115 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 470,000
104 116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000 850,000
105 117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000
106 118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000 465,000
107 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720,000 695,000
108 120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000
109 121 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 80,000
110 122 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 820,000
111 123 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 1,300,000
112 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000
113 4 Chọc dò màng tim 80,000
114 5 Rửa dạ dày 30,000
115 6 Đốt mụn cóc 30,000
116 7 Cắt sùi mào gà 60,000
117 8 Chấm Nitơ, AT 10,000
118 9 Đốt Hydradenome 50,000
119 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000
120 11 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000
121 12 Bạch biến 65,000
122 13 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000
123 14 Cắt đường rò mông 95,000
124 15 Lột nhẹ da mặt 300,000
125 16 Móng quặp 80,000
126 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000
127 20 Sinh thiết vú 100,000
128 21 Sinh thiết cơ tim 1,200,000
129 22 Soi khớp có sinh thiết 320,000
130 23 Soi màng phổi 180,000
131 24 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 250,000
132 25 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000
133 26 Soi ruột non +/- sinh thiết 320,000
134 27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400,000
135 28 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000
136 29 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000
137 30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000
138 31 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 2,000,000
139 32 Đặt stent thực quản qua nội soi 800,000
140 33 Nội soi tai 70,000
141 34 Nội soi mũi xoang 70,000
142 35 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 170,000
143 36 Nội soi ống mật chủ 80,000
144 38 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê 560,000
145 39 Nội soi lồng ngực 560,000
146 40 Nội soi tiết niệu có gây mê 560,000
147 41 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,500,000
148 42 Đo áp lực đồ bàng quang 100,000
149 43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 80,000
150 44 Điện cơ tầng sinh môn 80,000
151 45 Niệu dòng đồ 30,000
152 46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000
153 47 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000
154 48 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000
155 51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 240,000
156 52 Đặt sonde JJ niệu quản 1,500,000
157 53 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement 800,000
158 54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500,000
159 55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650,000
160 56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,000,000
161 57 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000
162 58 Đặt catheter động mạch quay 450,000
163 59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600,000
164 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000
165 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000
166 63 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000
167 64 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650,000
168 65 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000
169 67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000
170 68 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750,000
171 69 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000
172 70 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180,000
173 71 Lọc máu liên tục (01 lần) 1,800,000
174 72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,200,000
175 73 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 800,000
176 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 95,000
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
177 124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 110,000 65,000
178 125 Châm (các phương pháp châm) 45,000 40,000
179 126 Điện châm 50,000 44,000
180 127 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 25,000 20,000
181 128 Xoa bóp bấm huyệt 26,000 20,000
182 129 Hồng ngoại 20,000
183 130 Điện phân 22,000 20,000
184 131 Sóng ngắn 25,000 19,000
185 132 Laser châm 60,000 48,000
186 133 Tử ngoại 25,000 18,000
187 134 Điện xung 25,000 20,000
188 135 Tập vận động toàn thân (30 phút) 20,000 15,000
189 136 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 20,000 15,000
190 137 Siêu âm điều trị 40,000 25,000
191 138 Điện từ trường 25,000 17,000
192 139 Bó Farafin 49,000
193 140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 18,000
194 141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 25,000 20,000
195 1 Giao thoa 10,000
196 2 Bàn kéo 20,000
197 3 Bồn xoáy 10,000
198 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000
199 5 Tập do cứng khớp 12,000
200 6 Tập do liệt ngoại biên 10,000
201 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000
202 8 Chẩn đoán điện 10,000
203 9 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20,000
204 10 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000
205 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000
206 12 Tập với xe đạp tập 5,000
207 13 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000
208 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 40,000
209 15 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000
210 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000
211 17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000
212 18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000
213 19 Tập dưỡng sinh 7,000
214 20 Điện vi dòng giảm đau 10,000
215 21 Xoa bóp bằng máy 10,000
216 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000
217 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
218 24 Xông hơi 10,000
219 25 Giác hơi 10,000
220 26 Bó êm cẳng tay 5,000
221 27 Bó êm cẳng chân 5,000
222 28 Bó êm đùi 10,000
223 29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 15,000
224 30 Xoa bóp áp lực hơi 10,000
225 31 Điện từ trường cao áp 10,000
226 32 Laser chiếu ngoài 10,000
227 33 Laser nội mạch 25,000
228 34 Laser thẩm mỹ 25,000
229 35 Sóng xung kích điều trị 30,000
230 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 360,000
231 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 700,000
232 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 200,000
233 39 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 720,000
234 40 Giày chỉnh hình 360,000
235 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 800,000
236 42 Nẹp đỡ cột sống cổ 360,000
C3 C.2 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C3.1 C.2.1 NGOẠI KHOA
237 142 Cắt chỉ 40,000
238 143 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55,000
239 144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 75,000 70,000
240 145 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 100,000
241 146 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110,000
242 147 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 155,000
243 148 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 180,000
244 149 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45,000
245 150 Tháo bột khác 38,000
246 151 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 150,000
247 152 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 190,000 180,000
248 153 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 200,000
249 154 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 220,000
250 155 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 170,000 160,000
251 156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000 95,000
252 157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60,000
253 158 Cắt phymosis 180,000
254 159 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000
255 160 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 55,000
256 161 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 230,000
257 162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70,000
258 163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 215,000
259 164 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 65,000
260 165 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165,000
261 166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180,000
262 167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 536,000
263 168 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 180,000
264 169 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 455,000
265 170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70,000
266 171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000
267 172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70,000
268 173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000
269 174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55,000
270 175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000
271 176 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55,000
272 177 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000
273 178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 140,000
274 179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 510,000
275 180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 310,000
276 182 Đặt và thăm dò huyết động 4,250,000
277 1 Cố định gãy xương sườn 35,000
278 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50,000
279 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50,000
280 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50,000
281 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 150,000
282 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120,000
283 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120,000
284 8 Phẫu thuật thừa ngón 170,000
285 9 Phẫu thuật dính ngón 270,000
286 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120,000
287 11 Đặt Iradium (lần) 450,000
288 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2,000,000
289 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) 900,000
290 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 4,500,000
291 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 4,500,000
292 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 4,500,000
293 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,500,000
294 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5,000,000
295 19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 6,000,000
296 20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) 7,000,000
297 21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 7,000,000
298 22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) 7,000,000
299 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … 7,000,000
300 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 7,000,000
301 25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) 6,000,000
302 26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 6,000,000
303 27 Thông tim ống lớn 1,000,000
304 28 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ 1,500,000
305 29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ 1,500,000
306 30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần 1,800,000 4,300,000
307 31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung 1,000,000 2,400,000
308 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,800,000
309 33 Nút túi phình mạch não 1,800,000
310 34 Nút dị dạng mạch não 1,800,000
311 35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang 1,800,000
312 37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,500,000 2,900,000
313 38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3,000,000
314 39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 2,000,000
315 40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2,600,000
316 41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3,500,000
317 42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3,500,000
318 43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4,500,000
319 44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4,000,000
320 45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000
321 46 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 5,000,000
322 47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000
323 48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000
324 49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,200,000
325 50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2,000,000
326 51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,000,000
327 52 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,000,000
328 53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35,000
329 54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 800,000
330 55 Đặt stent đường mật/tuỵ 1,200,000
331 56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 1,000,000
332 57 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 560,000
333 58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125,000
334 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3,500,000
335 60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000
336 61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3,500,000
337 62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 2,500,000
338 63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 3,000,000
339 64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 2,000,000
340 65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng 2,000,000
341 66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 1,500,000
342 67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000
343 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,500,000
344 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt 2,500,000
345 70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3,000,000
346 71 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối 3,000,000
347 72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2,000,000
348 73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000
349 74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2,000,000
350 75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 2,500,000
351 76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột 2,500,000
352 77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 3,500,000
353 78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2,500,000
354 79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2,000,000
355 80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000
356 81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,000,000
357 82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000
358 83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000
359 84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000
360 85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000
361 86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000
362 87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 1,500,000
363 88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1,500,000
364 89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,000,000
365 90 Đo các chỉ số niệu động học 2,000,000
366 91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4,000,000
367 92 Phẫu thuật thay đốt sống 3,000,000
368 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 3,000,000
369 94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 3,000,000
370 95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) 15,000,000
371 96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 3,000,000
372 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 2,500,000
373 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 3,000,000
374 99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 2,500,000
375 100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2,000,000
376 101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 2,500,000
377 102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 3,000,000
378 103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 2,500,000
379 104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 2,000,000
380 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 2,200,000
381 106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 2,200,000
382 107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2,200,000
383 108 Phẫu thuật ghép chi 3,000,000
384 109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1,600,000
385 110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000
386 111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,200,000
387 112 Tạo hình khí-phế quản 9,400,000
388 113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3,000,000
389 114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000
390 115 Phẫu thuật kéo dài chi 3,000,000
391 116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000
392 117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 1,500,000
393 118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000
394 119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 1,500,000
C3.2 SẢN PHỤ KHOA
395 183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 100,000 90,000
396 184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 240,000 220,000
397 185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 520,000 500,000
398 186 Đỡ đẻ ngôi ngược 580,000 550,000
399 187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 640,000 620,000
400 188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 530,000 510,000
401 189 Soi cổ tử cung 50,000 45,000
402 190 Soi ối 35,000
403 191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 60,000 50,000
404 192 Chích apxe tuyến vú 120,000 110,000
405 193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 215,000 200,000
406 194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,550,000 1,500,000
407 195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,600,000 1,550,000
408 196 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 600,000
409 197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155,000 150,000
410 198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 430,000 420,000
411 1 Làm thuốc âm đạo 5,000
412 2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100,000
413 3 Hút thai dưới 12 tuần 75,000
414 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350,000
415 5 Nạo hút thai trứng 70,000
416 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200,000
417 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15,000
418 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80,000
419 10 Tiêm nhân Chorio 12,000
420 11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25,000
421 12 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180,000
422 13 Chọc ối điều trị đa ối 35,000
423 14 Khâu rách cùng đồ 80,000
424 15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12,000
425 16 Đẻ không đau 400,000
426 17 Bóc nhân xơ vú 150,000
427 18 Trích ápxe Bartholin 120,000
428 19 Bóc nang Bartholin 180,000
429 20 Triệt sản nam 100,000
430 21 Triệt sản nữ 150,000
431 22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400,000
432 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700,000
433 24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1,200,000
434 25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500,000
435 26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1,200,000
436 27 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 350,000
437 28 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung 1,500,000
438 29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 400,000
439 30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1,300,000
440 34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500,000
441 35 Nội xoay thai 350,000
442 36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650,000
443 37 Chọc hút noãn 3,600,000
444 38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2,000,000
445 39 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1,500,000
446 40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2,100,000
447 41 Đo tim thai bằng Doppler 35,000
448 42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70,000
449 43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000
450 45 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) 4,000,000
451 46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI 5,400,000
452 47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI 4,800,000
453 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 960,000
454 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,400,000
C3.3 C2.3 MẮT
455 199 Đo nhãn áp 15,000
456 200 Đo Javal 15,000 11,000
457 201 Đo thị trường, ám điểm 14,000 11,000
458 202 Thử kính loạn thị 10,000
459 203 Soi đáy mắt 20,000
460 204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 18,000 15,000
461 205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 18,000 15,000
462 206 Thông lệ đạo một mắt 34,000 30,000
463 207 Thông lệ đạo hai mắt 55,000
464 208 Chích chắp/ lẹo 44,000 40,000
465 209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 25,000
466 210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 25,000
467 211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 220,000 205,000
468 212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) 660,000 570,000
469 213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 350,000 340,000
470 214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 500,000 480,000
471 215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 670,000 650,000
472 216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 790,000 760,000
473 217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 610,000 530,000
474 218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1,150,000 980,000
475 219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 530,000 515,000
476 220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,000,000
477 221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 600,000 555,000
478 222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 720,000 665,000
479 223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối) 1,180,000 1,025,000
480 224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 870,000 850,000
481 225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,000,000 965,000
482 226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,160,000 1,120,000
483 227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,250,000
484 1 Đo khúc xạ máy 5,000
485 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40,000
486 3 Điện chẩm 35,000
487 4 Sắc giác 20,000
488 5 Điện võng mạc 35,000
489 6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15,000
490 7 Đo thị lực khách quan 40,000
491 8 Đánh bờ mi 10,000
492 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10,000
493 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 15,000
494 11 Điện di điều trị (1 lần) 8,000
495 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400,000
496 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400,000
497 14 Nặn tuyến bờ mi 10,000
498 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10,000
499 16 Đốt lông xiêu 12,000
500 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 470,000
501 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 550,000
502 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 350,000
503 20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 350,000
504 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 200,000
505 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 255,000
506 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 400,000
507 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500,000
508 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700,000
509 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 650,000
510 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600,000
511 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 320,000
512 29 Soi bóng đồng tử 8,000
513 30 Phẫu thuật cắt bè 400,000
514 31 Phẫu thuật đặt IOL 1,000,000
515 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250,000
516 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao 600,000
517 34 Rạch góc tiền phòng 400,000
518 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500,000
519 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280,000
520 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 800,000
521 38 Phẫu thuật u mi không vá da 450,000
522 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600,000
523 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600,000
524 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 300,000
525 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400,000
526 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350,000
527 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350,000
528 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800,000
529 46 Lấy dị vật tiền phòng 400,000
530 47 Lấy dị vật hốc mắt 500,000
531 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600,000
532 49 Khâu giác mạc đơn thuần 220,000
533 50 Khâu củng mạc đơn thuần 270,000
534 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600,000
535 52 Khâu giác mạc phức tạp 400,000
536 53 Khâu củng mạc phức tạp 400,000
537 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400,000
538 55 Khâu phục hồi bờ mi 300,000
539 56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 600,000
540 57 Chích mủ hốc mắt 185,000
541 59 Cắt bỏ túi lệ 500,000
542 61 Cắt mộng áp Mytomycin 470,000
543 62 Gọt giác mạc 300,000
544 63 Nối thông lệ mũi 700,000
545 64 Khâu cò mi 190,000
546 65 Phủ kết mạc 250,000
547 66 Cắt u kết mạc không vá 250,000
548 67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 500,000
549 68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 480,000
550 69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 600,000
551 70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500,000
552 71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 80,000
553 72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 150,000
554 73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150,000
555 74 Mở bao sau bằng Laser 150,000
556 75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 320,000
557 76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 500,000
558 77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè 700,000
559 78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 320,000
560 79 Điện đông thể mi 150,000
561 80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 10,000
562 81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 15,000
563 82 Điện rung mắt quang động 30,000
564 83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 30,000
565 84 Lấy huyết thanh đóng ống 25,000
566 85 Cắt chỉ giác mạc 10,000
567 86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 10,000
568 87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 500,000
569 88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 750,000
570 89 Phẫu thuật hẹp khe mi 200,000
571 90 Phẫu thuật tháo cò mi 50,000
572 91 Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc 50,000
573 92 Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc 30,000
574 93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3,500,000
575 94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco 2,000,000
576 95 Ghép giác mạc 1,500,000
577 96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc 1,500,000
578 97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 250,000
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
579 228 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 125,000 120,000
580 229 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 125,000 120,000
581 230 Cắt Amiđan (gây tê) 150,000 145,000
582 231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 180,000
583 232 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 190,000 185,000
584 233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 75,000 60,000
585 234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150,000 115,000
586 235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 120,000
587 236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 530,000 520,000
588 237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 130,000 125,000
589 238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 170,000
590 239 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 140,000
591 240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 230,000 220,000
592 241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 200,000 195,000
593 242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390,000 375,000
594 243 Nạo VA gây mê 480,000 475,000
595 244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 470,000 460,000
596 245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 490,000 475,000
597 246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 470,000 460,000
598 247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 390,000 385,000
599 248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 570,000 560,000
600 249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 570,000 560,000
601 250 Cắt Amiđan (gây mê) 660,000 645,000
602 251 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1,930,000 1,900,000
603 252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 470,000 455,000
604 253 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 530,000 515,000
605 254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 74,000 730,000
606 255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1,250,000
607 1 Làm thuốc thanh quản/tai 15,000
608 2 Lấy dị vật họng 20,000
609 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100,000
610 4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75,000
611 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20,000
612 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50,000
613 9 Nong vòi nhĩ 10,000
614 10 Chọc hút dịch vành tai 15,000
615 11 Chích rạch vành tai 25,000
616 12 Lấy nút biểu bì ống tai 25,000
617 13 Hút xoang dưới áp lực 20,000
618 15 Khí dung 8,000
619 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000
620 19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180,000
621 21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40,000
622 22 Đốt họng hạt 25,000
623 23 Chọc hút u nang sàn mũi 25,000
624 24 Cắt polyp ống tai 20,000
625 25 Sinh thiết vòm mũi họng 25,000
626 26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125,000
627 27 Soi thanh quản cắt papilloma 125,000
628 28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 55,000
629 29 Soi thực quản bằng ống mềm 55,000
630 30 Đốt Amidan áp lạnh 80,000
631 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150,000
632 32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220,000
633 35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 120,000
634 36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 120,000
635 37 Nội soi Tai Mũi Họng 180,000
636 38 Mổ sào bào thượng nhĩ 600,000
637 39 Đo sức cản của mũi 65,000
638 40 Đo thính lực đơn âm 30,000
639 41 Đo trên ngưỡng 35,000
640 42 Đo sức nghe lời 25,000
641 43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000
642 44 Đo nhĩ lượng 15,000
643 45 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 30,000
644 46 Đo OAE (1 lần) 30,000
645 47 Đo ABR (1 lần) 150,000
646 48 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai 4,200,000
647 49 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 3,000,000
648 50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa 4,200,000
649 51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 4,800,000
650 52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 3,000,000
651 53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,000,000
652 54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,000,000
653 55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 6,000,000
654 56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 6,000,000
655 57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 4,500,000
656 58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
657 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 6,000,000
658 60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 6,500,000
659 61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 7,000,000
660 62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,000,000
661 63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000
662 64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,500,000
663 65 Cắt u cuộn cảnh 5,500,000
664 66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000
665 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 4,500,000
666 68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 4,500,000
667 69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6,000,000
668 70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 6,000,000
669 71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 4,500,000
670 73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5,000,000
C3.5 C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 C2.5.1 CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG
671 256 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 20,000
672 257 Nhổ răng số 8 bình thường 100,000
673 258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 180,000
674 259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 50,000
675 260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90,000
676 261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30,000 25,000
677 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100,000
678 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120,000
679 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60,000
680 4 Rạch áp xe trong miệng 35,000
681 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35,000
682 6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 130,000
683 7 Nhổ chân răng 80,000
684 8 Mổ lấy nang răng 140,000
685 9 Cắt cuống 1 chân 120,000
686 10 Nạo túi lợi 1 sextant 30,000
687 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25,000
688 12 Lấy u lành dưới 3cm 400,000
689 13 Lấy u lành trên 3cm 500,000
690 14 Lấy sỏi ống Wharton 350,000
691 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360,000
692 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200,000
693 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80,000
694 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110,000
695 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 130,000
696 20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 230,000
697 21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng 780,000
698 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400,000
699 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150,000
700 24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 350,000
C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG
701 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000
702 2 Trám bít hố rãnh 90,000
703 3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110,000
704 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210,000
705 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260,000
706 6 Chụp thép làm sẵn 170,000
707 7 Răng sâu ngà 140,000
708 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 160,000
709 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300,000
710 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 370,000
711 11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 600,000
712 12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 730,000
713 13 Điều trị tuỷ lại 870,000
714 14 Hàn composite cổ răng 250,000
715 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350,000
716 16 Phục hồi thân răng có chốt 350,000
717 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) 900,000
718 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) 1,300,000
C3.5.2 C2.5.3 RĂNG GIẢ THÁO LẮP
719 262 Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) 230,000 220,000
720 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750,000
721 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650,000
C3.5.3 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
722 263 Răng chốt đơn giản 220,000
723 264 Mũ chụp nhựa 270,000
724 265 Mũ chụp kim loại 320,000
725 1 Răng giả cố định trên Implant 2,500,000
726 2 Một đơn vị sứ kim loại 500,000
727 3 Một đơn vị sứ toàn phần 1,000,000
728 4 Một trụ thép 550,000
729 5 Một chụp thép cầu nhựa 450,000
730 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 140,000
731 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1,200,000
C2.5.5 NẮN CHỈNH RĂNG
732 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 350,000
733 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 600,000
734 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear 1,600,000
735 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask 2,200,000
736 5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 650,000
737 6 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1,000,000
738 7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 2,500,000
739 8 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 4,200,000
740 9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 5,000,000
741 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 160,000
742 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 300,000
743 12 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 45,000
C2.5.6 SỬA LẠI HÀM CŨ
744 1 Làm lại hàm 150,000
745 2 Sửa hàm 50,000
746 3 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 40,000
C3.5.4 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
747 266 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 145,000 140,000
748 267 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 200,000 190,000
749 268 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 190,000 180,000
750 269 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 250,000 240,000
751 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 2,000,000
752 2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 2,400,000
753 3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 1,200,000
754 4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 2,100,000
755 5 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít 2,200,000
756 6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 3,200,000
757 7 Phẫu thuật điều trị lép mặt
758 8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 1,800,000
759 9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 1,950,000
760 10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 1,800,000
761 11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 2,000,000
762 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 2,100,000
763 13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 1,950,000
764 14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 2,000,000
765 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000
766 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000
767 17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 2,000,000
768 18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 2,200,000
769 19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 2,300,000
770 20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng 2,200,000
771 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn 2,000,000
772 22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 1,600,000
773 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 1,700,000
774 24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 1,900,000
775 25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 2,000,000
776 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 2,100,000
777 27 Phẫu thuật nâng sống mũi 1,850,000
778 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1,200,000
779 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1,300,000
780 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1,200,000
781 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1,200,000
782 32 Phẫu thuật căng da mặt 600,000
783 33 Cắt u nang giáp móng 1,600,000
784 34 Cắt u nang cạnh cổ 1,600,000
785 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1,800,000
786 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1,950,000
787 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1,950,000
788 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1,400,000
789 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 700,000
790 40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 650,000
791 41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 1,400,000
792 42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1,500,000
793 43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1,500,000
794 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1,650,000
795 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1,650,000
796 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 800,000
797 47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 700,000
798 48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,500,000
799 49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 400,000
800 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,300,000
801 51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,500,000
802 52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1,650,000
C2.6 BỎNG
803 1 Thay băng bỏng (1 lần) 80,000
804 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h 2,000,000
805 5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h 2,500,000
806 6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h 1,500,000
807 7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h 2,300,000
C5 C3 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C5.1 C3.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
808 279 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 25,000
809 280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 30,000
810 281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 22,000
811 282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15,000
812 283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20,000
813 284 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30,000
814 286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 32,000
815 287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 18,000
816 288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 16,000
817 289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 30,000
818 290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 55,000 39,000
819 291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 35,000 25,000
820 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 25,000
821 293 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 310,000
822 294 Tìm tế bào Hargraves 55,000
823 295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10,000
824 296 Co cục máu đông 12,000
825 297 Thời gian Howell 25,000
826 298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 370,000
827 299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 30,000
828 300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 90,000
829 301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 30,000
830 302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 50,000
831 303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) 125,000
832 304 Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) 40,000
833 305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 65,000
834 306 Nhuộm sudan den 65,000
835 307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80,000
836 308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 85,000
837 309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80,000
838 310 Xác định BACTURATE trong máu 190,000
839 311 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 35,000 30,000
840 312 Định lượng Ca++ máu 18,000
841 313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amylase,… 25,000 20,000
842 314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 40,000
843 315 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25,000 20,000
844 316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholesterol hoặc LDL - cholesterol 27,000 22,000
845 317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 22,000 20,000
846 318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 22,000 20,000
847 319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 30,000
848 320 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30,000
849 321 Phản ứng cố định bổ thể 30,000
850 322 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30,000
851 323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 85,000
852 324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 250,000
853 325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 270,000
854 326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 200,000
855 327 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) 420,000
856 328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 990,000
857 329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 90,000
858 330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 180,000
859 331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 620,000
860 332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 70,000
861 333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 100,000
862 334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 95,000
863 335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 400,000
864 336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 85,000 75,000
865 337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 60,000
Một số xét nghiệm khác
866 338 Pro-calcitonin 300,000
867 339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380,000
868 340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 540,000
869 341 SCC 190,000
870 342 PRO-GRT 320,000
871 343 Tacrolimus 670,000
872 344 PLGF 680,000
873 345 SFLT1 680,000
874 346 Đường máu mao mạch 20,000
875 347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 67,000 50,000
876 348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 40,000 36,000
877 349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 300,000
878 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 250,000
879 3 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40,000
880 4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 35,000
881 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 55,000
882 6 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60,000
883 7 Độ tập trung tiểu cầu 12,000
884 8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15,000
885 9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15,000
886 10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000
887 11 Tập trung bạch cầu 25,000
888 12 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000
889 13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30,000
890 14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60,000
891 15 Nhuộm Phosphatase acid 65,000
892 16 Cấy cụm tế bào tuỷ 500,000
893 17 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30,000
894 18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70,000
895 19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 70,000
896 20 Lách đồ 50,000
897 21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 160,000
898 23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35,000
899 24 Thời gian thrombin (TT) 35,000
900 25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70,000
901 26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100,000
902 27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25,000
903 28 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000
904 30 Định lượng D- Dimer 220,000
905 31 Định lượng Protein S 220,000
906 32 Định lượng Protein C 220,000
907 33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180,000
908 34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000
909 35 Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) 145,000
910 36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 180,000
911 37 Định lượng Plasminogen 180,000
912 38 Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 180,000
913 39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 180,000
914 40 Định lượng t- PA 180,000
915 41 Định lượng anti Thrombin III 120,000
916 42 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 180,000
917 43 Định lượng chất ức chế C1 180,000
918 44 Định lượng yếu tố Heparin 180,000
919 45 Định lượng yếu tố kháng xa 220,000
920 47 Định lượng FDP 120,000
921 48 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào 2,800,000
922 50 Test đường + Ham 60,000
923 51 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350,000
924 52 Phân tích CD (1 loại CD) 150,000
925 53 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 35,000
926 57 Định lượng men G6PD 70,000
927 58 Định lượng men Pyruvat kinase 150,000
928 59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 380,000
929 60 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 200,000
930 61 Xác định gen bệnh máu ác tính 800,000
931 62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1,000,000
932 64 Anti-HCV (ELISA) 100,000
933 65 Anti- HIV (ELISA) 90,000
934 66 HBsAg (nhanh) 60,000
935 67 Anti-HCV (nhanh) 50,000
936 68 Anti- HIV (nhanh) 50,000
937 69 Anti-HBs ( ELISA) 60,000
938 70 Anti-HBc IgG (ELISA) 60,000
939 71 Anti- HBc IgM (ELISA) 95,000
940 72 Anti- HBe (ELISA) 80,000
941 73 HBeAg ( ELISA) 80,000
942 74 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 70,000
943 75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 50,000
944 76 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 55,000
945 77 Anti- EBV IgG (ELISA) 100,000
946 78 Anti- EBV IgM (ELISA) 100,000
947 79 Anti- CMV IgG (ELISA) 100,000
948 80 Anti- CMV IgM (ELISA) 100,000
949 81 Xác định DNA trong viêm gan B 215,000
950 82 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 145,000
951 83 HIV (PCR) 280,000
952 84 HCV (RT- PCR) 360,000
953 85 HIV (RT- PCR) 420,000
954 86 Định tuýp E, B HIV-1 760,000
955 87 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1,080,000
956 88 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000
957 89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) 150,000
958 90 Định nhóm máu A1 30,000
959 91 Xác định kháng nguyên H 30,000
960 92 Định nhóm máu hệ Kell 160,000
961 93 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 160,000
962 94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 160,000
963 95 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 160,000
964 96 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 320,000
965 97 Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) 150,000
966 99 Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 150,000
967 100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 150,000
968 101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 150,000
969 102 Sàng lọc kháng thể bất thường 80,000
970 103 Định danh kháng thể bất thường 1,080,000
971 104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 32,000
972 105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 79,000
973 106 Tách tế bào máu bằng máy 800,000
974 107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2,500,000
975 108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2,500,000
976 109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương 3,000,000
977 110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 13,000,000
978 111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 13,000,000
979 112 Xét nghiệm xác định HLA 3,000,000
980 113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400,000
981 114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 400,000
982 115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,700,000
983 116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,200,000
984 118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 800,000
985 120 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4,000,000
986 121 Xét nghiệm xác định gen 2,560,000
987 1 Xét nghiệm phát máu (gồm cả định nhóm máu hệ ABO, Rh-D, phản ứng hoà hợp) 70,000
988 2 Xét nghiệm phát máu có sử dụng phản ứng chéo 150,000
989 3 Định nhóm máu khó hệ ABO bằng kỹ thuật tiêu thụ kháng thể 140,000
990 4 Độ ngưng tập tiểu cầu với chất kích tập ristocetin 180,000
991 5 Định nhóm máu hệ Rh (D/C/c/E/e) 150,000
992 6 Định nhóm máu hệ Rh(D) 30,000
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
993 350 Testosteron 85,000
994 351 HbA1C 94,000
995 352 Điện di miễn dịch huyết thanh 870,000
996 353 Điện di protein huyết thanh 290,000
997 354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 180,000 157,000
998 355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320,000
999 1 Gross 10,000
1000 2 Maclagan 10,000
1001 3 Amoniac 70,000
1002 4 CPK 25,000
1003 5 ACTH 75,000
1004 6 ADH 135,000
1005 7 Cortison 75,000
1006 8 GH 75,000
1007 10 Erythropoietin 75,000
1008 11 Thyroglobulin 75,000
1009 12 Calcitonin 75,000
1010 13 TRAb 250,000
1011 14 Phenytoin 75,000
1012 15 Theophylin 75,000
1013 16 Tricyclic anti depressant 60,000
1014 17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 60,000
1015 18 Nồng độ rượu trong máu 28,000
1016 19 Paracetamol 30,000
1017 20 Benzodiazepam (BZD) 15,000
1018 21 Ngộ độc thuốc 50,000
1019 22 Salicylate 70,000
1020 23 ALA 70,000
1021 24 A/G 35,000
1022 25 Calci 12,000
1023 26 Calci ion hoá 25,000
1024 27 Phospho 15,000
1025 28 CK-MB 35,000
1026 29 LDH 25,000
1027 30 Gama GT 18,000
1028 31 CRP hs 50,000
1029 32 Ceruloplasmin 65,000
1030 34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45,000
1031 35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60,000
1032 36 Lipase 55,000
1033 37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55,000
1034 38 Beta2 Microglobulin 70,000
1035 39 RF (Rheumatoid Factor) 55,000
1036 40 ASLO 55,000
1037 41 Transferin 60,000
1038 42 Khí máu 100,000
1039 43 Catecholamin 200,000
1040 44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000
1041 45 TSH 55,000
1042 46 Alpha FP (AFP) 85,000
1043 47 PSA 85,000
1044 48 Ferritin 75,000
1045 49 Insuline 75,000
1046 50 CEA 80,000
1047 51 Beta - HCG 80,000
1048 52 Estradiol 75,000
1049 53 LH 75,000
1050 54 FSH 75,000
1051 55 Prolactin 70,000
1052 56 Progesteron 75,000
1053 57 Homocysteine 135,000
1054 58 Myoglobin 85,000
1055 59 Troponin T/I 70,000
1056 60 Cyclosporine 300,000
1057 61 PTH 220,000
1058 62 CA 19-9 130,000
1059 63 CA 15 - 3 140,000
1060 64 CA 72 -4 125,000
1061 65 CA 125 130,000
1062 66 Cyfra 21 - 1 90,000
1063 67 Folate 80,000
1064 68 Vitamin B12 70,000
1065 69 Digoxin 80,000
1066 70 Anti - TG 250,000
1067 71 Pre albumin 90,000
1068 72 Lactat 90,000
1069 73 Lambda 90,000
1070 74 Kappa 90,000
1071 75 HBDH 85,000
1072 76 Haptoglobin 90,000
1073 77 GLDH 85,000
1074 78 Alpha Microglobulin 80,000
XÉT NGHIỆM VI SINH
1075 1 Vi khuẩn chí 25,000
1076 2 Xét nghiệm tìm BK 25,000
1077 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 100,000
1078 5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,250,000
1079 6 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 250,000
1080 7 Phản ứng CRP 25,000
1081 8 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 110,000
1082 9 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 280,000
1083 10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 390,000
1084 11 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,250,000
1085 12 Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,260,000
1086 13 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 80,000
1087 14 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 130,000
1088 15 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 130,000
1089 16 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50,000
1090 17 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 150,000
1091 18 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 100,000
1092 19 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 100,000
1093 20 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 130,000
1094 21 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 130,000
1095 22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 110,000
1096 23 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) 95,000
1097 24 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 150,000
1098 25 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) 160,000
1099 26 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 155,000
1100 27 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) 170,000
1101 28 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) 180,000
1102 29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA 140,000
1103 30 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA 210,000
1104 31 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 120,000
1105 32 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100,000
1106 33 Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA 120,000
1107 34 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90,000
1108 35 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 95,000
1109 36 Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 145,000
1110 37 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80,000
1111 40 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35,000
1112 41 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90,000
1113 42 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 85,000
43 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 160,000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
1114 356 Định lượng Bacbiturate 30,000
1115 357 Catecholamin niệu (HPLC) 390,000
1116 358 Calci niệu 22,000
1117 359 Phospho niệu 18,000
1118 360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 42,000 34,000
1119 361 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 12,000
1120 362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 58,000 40,000
1121 363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 18,000
1122 364 Amylase niệu 38,000 35,000
1123 366 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 18,000
1124 368 Định lượng Oestrogen toàn phần 30,000
1125 369 Định lượng Hydrocorticosteroid 36,000
1126 370 Porphyrin: Định tính 45,000
1127 371 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3,000
1128 372 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,500
1129 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 35,000
1130 2 Micro Albumin 50,000
1131 3 Opiate (định tính) 40,000
1132 4 Amphetamin (định tính) 40,000
1133 5 Marijuana (định tính) 40,000
1134 6 Protein Bence - Jone 20,000
1135 7 Dưỡng chấp 20,000
1136 8 DPD 180,000
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
1137 373 Tìm Bilirubin 6,000
1138 374 Xác định Canxi, Phospho 6,000
1139 375 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9,000
1140 1 Xét nghiệm Cặn dư phân 35,000
1141 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy 70,000
C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
1142 378 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35,000
1143 379 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57,000
1144 380 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 150,000
1145 381 Kháng sinh đồ 160,000
1146 382 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200,000
1147 383 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200,000
1148 384 Định lượng HBsAg 420,000
1149 385 Anti-HBs định lượng 95,000
1150 386 PCR chẩn đoán CMV 670,000
1151 387 Do tải lượng CMV (ROCHE) 1,730,000
1152 388 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 750,000
1153 389 RPR định tính 30,000
1154 390 RPR định lượng 16,000
1155 391 TPHA định tính 35,000
1156 392 TPHA định lượng 150,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
1157 393 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 52,000
1158 394 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85,000
1159 395 Công thức nhiễm sắc thể 280,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
1160 396 Protein dịch 12,000
1161 397 Glucose dịch 15,000
1162 398 Clo dịch 20,000
1163 399 Phản ứng Pandy 8,000
1164 400 Rivalta 8,000
C5.5 C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1165 401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 200,000
1166 402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 240,000
1167 403 lưu huyết não 260,000
1168 404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 185,000
1169 405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 250,000
1170 406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 240,000
1171 407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 270,000
1172 408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 170,000
1173 409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230,000
1174 410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 290,000
1175 411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 960,000
1176 412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 340,000
1177 413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 230,000
1178 414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 100,000
1179 415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170,000
1180 16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 80,000
1181 17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 80,000
1182 18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 160,000
1183 19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 320,000
1184 20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 120,000
1185 21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 240,000
1186 22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 55,000
1187 23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 80,000
C5.6 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1188 416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130,000
1189 417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 240,000
1190 418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 130,000
1191 419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 450,000
1192 420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 48,000
1193 421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 995,000
1194 422 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 975,000
1195 423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 94,000
1196 424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 62,000
1197 425 Định lượng cấp NH3 trong máu 170,000
1198 4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 60,000
1199 5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 60,000
1200 7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35,000
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1201 426 Điện tâm đồ 35,000
1202 427 Điện não đồ 60,000 41,000 70,000
1203 428 Lưu huyết não 31,000
1204 429 Đo chức năng hô hấp 106,000
1205 430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 30,000
1206 431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30,000
1207 432 Test thanh thải Creatinine 30,000
1208 433 Test thanh thải Ure 30,000
1209 434 Test dung nạp Glucagon 35,000
1210 435 Thăm dò các dung tích phổi 185,000
1211 436 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 345,000
1212 1 Test Raven/ Gille 15,000
1213 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20,000
1214 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10,000
1215 4 Test WAIS/ WICS 25,000
1216 5 holter điện tâm đồ/ huyết áp 20,000
1217 6 Điện tâm đồ gắng sức 100,000
1218 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 150,000
1219 8 Điện cơ (EMG) 100,000
1220 9 Điện cơ tầng sinh môn 80,000
C7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
C7.1 THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
1221 437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 100,000
1222 438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 405,000
1223 439 Xạ hình tụy 405,000
1224 440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 120,000
1225 441 Định lượng Tg hoặc CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 195,000
1226 442 Định lượng kháng thể kháng Tg (Anti Tg) hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 285,000
1227 443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 450,000 430,000
1228 444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000 380,000
1229 445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000 380,000
1230 446 Chụp SPECT CT 720,000 700,000
1231 447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 315,000 300,000
1232 1 SPECT n·o 250,000
SPECT n·o VỚI Tc-99m-MIBI 250,000
1233 2 SPECT t­íi m¸u c¬ tim 250,000
SPECT t­íi m¸u c¬ tim gắng sức với Tc-99m-MIBI 250,000
SPECT t­íi m¸u c¬ tim không gắng sức với Tc-99m-MIBI 250,000
1234 3 X¹ h×nh chøc n¨ng thËn 200,000
X¹ h×nh chøc n¨ng thËn với Tc-99m-DTPA 200,000
1235 4 ThËn ®å ®ång vÞ 220,000
1236 5 X¹ h×nh chøc n¨ng thËn - tiÕt niÖu sau ghÐp thËn víi Tc-99m MAG3 260,000
1237 6 X¹ h×nh thËn víi Tc-99m DMSA (DTPA) 200,000
1238 7 X¹ h×nh tuyÕn th­îng thËn víi I-131 MIBG 250,000
1239 8 X¹ h×nh gan mËt 220,000
1240 9 X¹ h×nh chÈn ®o¸n u m¸u trong gan 220,000
X¹ h×nh chÈn ®o¸n u m¸u trong gan với hồng cầu đánh dấuTc-99m 220,000
1241 10 X¹ h×nh gan víi Tc-99m Sulfur Colloid 240,000
1242 11 X¹ h×nh l¸ch 220,000
1243 12 X¹ h×nh tuyÕn gi¸p 100,000
X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp với I-131 100,000
X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp sau phẫu thuật với I-131 100,000
X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp với Tc99m-Pertechnetate 100,000
1244 13 §é tËp trung I-131 tuyÕn gi¸p 80,000
1245 14 X¹ h×nh t­íi m¸u tinh hoµn víi Tc-99m 120,000
1246 15 X¹ h×nh tuyÕn n­íc bät víi Tc-99m 150,000
1247 16 X¹ h×nh tÜnh m¹ch víi Tc-99m MAA 250,000
1248 17 X¹ h×nh chÈn ®o¸n xuÊt huyÕt ®­êng tiªu ho¸ víi hång cÇu ®¸nh dÊu Tc-99m 220,000
1249 18 X¹ h×nh toµn th©n víi I-131 250,000
1250 19 X¹ h×nh chÈn ®o¸n khèi u 250,000
X¹ h×nh chÈn ®o¸n khèi u với Tc-99m-MIBI 250,000
1251 20 X¹ h×nh l­u th«ng dÞch n·o tuû 250,000
1252 21 X¹ h×nh tuû x­¬ng víi Tc-99m Sulfur Colloid hoÆc BMHP Sulfur Colloid hoÆc BMHP 270,000
1253 22 X¹ h×nh x­¬ng 220,000
1254 23 X¹ h×nh chøc n¨ng tim 250,000
1255 24 X¹ h×nh chÈn ®o¸n nhåi m¸u c¬ tim víi Tc-99m Pyrophosphate 220,000
1256 25 X¸c ®Þnh thÓ tÝch hång cÇu víi hång cÇu ®¸nh dÊu Cr-51 120,000
1257 26 X¸c ®Þnh ®êi sèng hång cÇu, n¬i ph©n huû hång cÇu víi hång cÇu ®¸nh dÊu Cr-51 220,000
1258 27 X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng thùc qu¶n vµ trµo ng­îc d¹ dµy - thùc qu¶n víi Tc-99m Sulfur Colloid 240,000
1259 28 X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng co bãp d¹ dµy víi Tc-99m Sulfur Colloid d¹ dµy víi Tc-99m Sulfur Colloid 170,000
1260 29 X¹ h×nh n·o 170,000
X¹ h×nh n·o Tc-99m Pertechnetate 170,000
X¹ h×nh n·o Tc-99m - DTPA
1261 30 X¹ h×nh chÈn ®o¸n tói thõa Meckel víi Tc-99m 150,000
1262 31 X¹ h×nh b¹ch m¹ch víi Tc-99m HMPAO 150,000
1263 32 X¹ h×nh t­íi m¸u phæi 220,000
1264 33 X¹ h×nh th«ng khÝ phæi 250,000
1265 34 X¹ h×nh tuyÕn vó 220,000
1266 35 X¹ h×nh x­¬ng 3 pha víi Tc-99m MDP 250,000
C7.2 §iÒu trÞ b»ng chÊt phãng x¹ (khung gi¸ ch­a bao gåm d­îc chÊt phãng x¹ vµ c¸c thuèc bæ trî kh¸c, nÕu cã sö dông)
1267 36 §iÒu trÞ Basedow vµ c­êng tuyÕn gi¸p tr¹ng b»ng I-131 100,000
1268 37 §iÒu trÞ b­íu tuyÕn gi¸p ®¬n thuÇn b»ng I-131 100,000
1269 38 §iÒu trÞ ung th­ tuyÕn gi¸p b»ng I-131 120,000
1270 39 §iÒu trÞ gi¶m ®au do ung th­ di c¨n vµo x­¬ng b»ng P-32 220,000
1271 40 §iÒu trÞ sÑo låi/ Eczema/ u m¸u n«ng b»ng P-32 70,000
1272 41 §iÒu trÞ trµn dÞch mµng phæi do ung th­ b»ng keo phãng x¹ 300,000
1273 42 §iÒu trÞ viªm bao ho¹t dÞch b»ng keo phãng x¹ 150,000
1274 43 §iÒu trÞ trµn dÞch mµng bông do ung th­ b»ng keo phãng x¹ 280,000
1275 44 §iÒu trÞ bÖnh ®a hång cÇu nguyªn ph¸t b»ng P-32 170,000
1276 45 §iÒu trÞ bÖnh Leucose kinh b»ng P-32 300,000
1277 46 §iÒu trÞ gi¶m ®au b»ng Sammarium 153 (1 ®ît ®iÒu trÞ 10 ngµy) 300,000
1278 47 §iÒu trÞ ung th­ gan nguyªn ph¸t b»ng I-131 Lipiodol 420,000
1279 48 §iÒu trÞ ung th­ gan nguyªn ph¸t b»ng Renium188 270,000
1280 49 §iÒu trÞ ung th­ gan b»ng keo Silicon P-32 420,000
1281 50 §iÒu trÞ ung th­ vó b»ng h¹t phãng x¹ I-125 420,000
1282 51 §iÒu trÞ ung th­ tiÒn liÖt tuyÕn b»ng h¹t phãng x¹ I-125 420,000
1283 52 §iÒu trÞ u tuyÕn th­îng thËn vµ u tÕ bµo thÇn kinh b»ng I-131 MIBG 420,000
GIÁ BỘ DUYỆT THÊM CHO BVBM
I CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
1 Giải độc ngộ độc rượu 440,000
2 Chọc hút dịch khớp mù 25,000
3 Hút dịch điều trị nang gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu 350,000
4 Đo mật độ xương cổ xương đùi, cột sống thắt lưng 80,000
5 Chọc hút và bơm thuốc điều trị u nang giáp trạng 150,000
6 Chọc tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm tuyến giáp 120,000
7 Chọc hút, tiêm cồn tuyệt đối điều trị bướu nhân giáp 150,000
8 Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi 120,000
9 Đặt ống dẫn lưu màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 200,000
10 Bơm Steptokinase để chống dính khoang màng phổi 850,000
11 Rút ống dẫn lưu màng phổi 80,000
12 Hút dịch khớp dưới siêu âm 100,000
13 Hút dẫn lưu áp lực âm liên tục khoang màng phổi (1 ngày) 150,000
14 Đốt điện đông cao tần điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản 2,500,000
15 Nội soi rửa khớp 500,000
16 Sinh thiết hạch ngoại vi 120,000
17 Đo mật độ xương toàn thân 80,000
18 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu (kể cả thuốc) 100,000
19 Hút mủ điều trị áp xe gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu 250,000
II CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
20 Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh, mạch máu 1,800,000
21 Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính < 5 cm 1,000,000
22 Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 1,800,000
23 Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn có rách cơ tròn và làm hậu môn nhân tạo 1,800,000
24 Phẫu thuật nối lưu thông tĩnh mạch cửa chủ 1,400,000
25 Phẫu thuật trật xương bánh chè 1,800,000
26 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 1,600,000
27 Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ hoành có cắt sườn 1,000,000
28 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt dây thần kinh quay/ thần kinh giữa hay thần kinh trụ 1,800,000
29 Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não 1,800,000
30 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta 1,000,000
31 Phẫu thuật dẫn lưu dò khung chậu 1,200,000
32 Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương có ghép xương (không bao gồm xương nhân tạo) 1,600,000
33 Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan 1,800,000
34 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, sigma nối ngay 1,800,000
35 Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp 800,000
36 Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng 1,400,000
37 Phẫu thuật cắt nang thừng tinh 800,000
38 Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn 1,800,000
39 Phẫu thuật nối vị tràng 1,000,000
40 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,000,000
41 Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ 1,600,000
42 Phẫu thuật dẫn lưu mủ khớp 1,200,000
43 Phẫu thuật treo thận 1,600,000
44 Phẫu thuật cắt thận đơn thuần 1,500,000
45 Phẫu thuật cắt chi và vét hạch 1,800,000
46 Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương mạch máu/ TM trên gan hay TM chủ dưới 2,500,000
47 Phẫu thuật nối niệu quản đài thận 1,800,000
48 Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 1,200,000
49 Phẫu thuật néo ép buộc chỉ thép xương bánh chè 1,100,000
50 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 1,400,000
51 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ mỏm nha 2,500,000
52 Phẫu thuật hậu môn 2,000,000
53 Phẫu thuật chèn ép tuỷ 1,800,000
54 Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 1,600,000
55 Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột 800,000
56 Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính > 5 cm 1,400,000
57 Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản 1,800,000
58 Phẫu thuật cắt u trung không xâm lấn các mạch máu lớn 1,800,000
59 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày/ tá tràng 800,000
60 Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 1,800,000
61 Phẫu thuật cắt u bao gân 1,400,000
62 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 2,500,000
63 Phẫu thuật mở khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 1,200,000
64 Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ đáy chậu 1,200,000
65 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 1,200,000
66 Phẫu thuật khâu rách dùng đồ 1,000,000
67 Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang 1,200,000
68 Phẫu thuật cắt u xương sụn 1,400,000
69 Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột 1,800,000
70 Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực bụng 1,800,000
71 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 150,000
72 Đặt giá đỡ phế quản qua nội soi trong điều trị u, sẹo hẹp khí quản (không bao gồm giá đỡ khí phế quản) 2,500,000
73 Phẫu thuật cắt u mạch máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm 800,000
74 Phẫu thuật nạo apxe lạnh hố chậu, hố lưng 1,400,000
75 Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan lớn 1,800,000
76 Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi 1,800,000
77 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm HMNT 1,800,000
78 Phẫu thuật cắt nối niệu quản 1,800,000
79 Phẫu thuật cắt đuôi tụy và cắt lách 1,800,000
80 Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại 1,800,000
81 Phẫu thuật lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn lưu 1,800,000
82 Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật 1,500,000
83 Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang 1,800,000
84 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản 1,000,000
85 Phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 1,800,000
86 Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái 2,500,000
87 Phẫu thuật nối gân gấp/ gân duỗi: ngón tay/ ngón chân 800,000
88 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát phẫu thuật lại 1,800,000
89 Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang 2,500,000
90 Phẫu thuật cắt cụt chi 1,600,000
91 Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 1,800,000
92 Phẫu thuật cắt cơ tròn trong 1,000,000
93 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 2,500,000
94 Phẫu thuật cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên 1,600,000
95 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 900,000
96 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành 1,200,000
97 Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Meckel 800,000
98 Phẫu thuật dẫn lưu apxe ruột thừa 1,000,000
99 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 1,800,000
100 Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương 1,000,000
101 Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng 1,800,000
102 Phẫu thuật cắt u não thất 2,500,000
103 Phẫu thuật cắt dây chằng ổ bụng qua nội soi 1,500,000
104 Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên 1,400,000
105 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 1,800,000
106 Phẫu thuật cắt cổ bàng quang 1,600,000
107 Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy 2,500,000
108 Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực 1,500,000
109 Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ 1,800,000
110 Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ có nối mật- ruột 1,800,000
111 Phẫu thuật cắt u tuỷ 1,800,000
112 Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận 1,700,000
113 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày 2,500,000
114 Phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống 1,800,000
115 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu 1,800,000
116 Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1,800,000
117 Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng 1,600,000
118 Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 800,000
119 Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr kèm cắt gan 1,800,000
120 Phẫu thuật lấy sỏi mật kèm cắt gan 2,500,000
121 Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét viêm u lành 2,500,000
122 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1,600,000
123 Phẫu thuật cắt u hố sau thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, u nguyên bào mạch máu 2,500,000
124 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng trong não 1,800,000
125 Bơm rửa bàng quang 800,000
126 Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức hoại tử 1,600,000
127 Phẫu thuật cắt một phổi 1,800,000
128 Phẫu thuật cắt thuỳ phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực 2,500,000
129 Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ 1,100,000
130 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng 1,800,000
131 Phẫu thuật cắt một thuỳ phổi hay một phân thuỳ phổi 1,800,000
132 Phẫu thuật các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên 2,500,000
133 Phẫu thuật dẫn lưu apxe tồn dư dưới cơ hoành 1,400,000
134 Phẫu thuật dẫn lưu apxe thực quản 1,400,000
135 Phẫu thuật dẫn lưu apxe gan 1,000,000
136 Phẫu thuật đóng rò trực tràng âm đạo, bàng quang âm đạo 1,800,000
137 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 1,800,000
138 Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang – tử cung, trực tràng 1,800,000
139 Phẫu thuật nạo lao khớp vai/ khớp khuỷu/ khớp háng 1,600,000
140 Phẫu thuật tách ngón một 1,000,000
141 Phẫu thuật tắc ruột do dính 1,500,000
142 Phẫu thuật toác khớp mu 1,500,000
143 Phẫu thuật co gân Achile 1,600,000
144 Phẫu thuật cắt u sùi miệng sáo 700,000
145 Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp 1,600,000
146 Phẫu thuật lồng ngực mạch máu 1,800,000
147 Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1,800,000
148 Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực 1,800,000
149 Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa 2,500,000
150 Phẫu thuật cố định gẫy xương bằng kim Kirchner 1,600,000
151 Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên 1,600,000
152 Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành 1,400,000
153 Phẫu thuật cắt u máu khu trú > 5 cm 1,800,000
154 Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường sụn sườn 1,000,000
155 Phẫu thuật khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 800,000
156 Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng 1,800,000
157 Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 1,800,000
158 Phẫu thuật mở màng phổi tối đa, lấy máu cục màng phổi 1,800,000
159 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ nối rốn gan hỗng tràng 2,500,000
160 Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột 1,400,000
161 Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão 2,500,000
162 Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng 1,800,000
163 Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang 1,800,000
164 Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng 2,500,000
165 Phẫu thuật cắt u trung thất to có chèn trung thất 2,500,000
166 Phẫu thuật mở thông dạ dày 1,000,000
167 Phẫu thuật xoắn/ vỡ tinh hoàn 1,600,000
168 Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải hoặc trái 1,800,000
169 Phẫu thuật cắt u thận lành 1,800,000
170 Phẫu thuật cắt u thần kinh hoặc gỡ dính thần kinh 1,000,000
171 Phẫu thuật đục nạo viêm xương mãn 1,100,000
172 Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên 1,800,000
173 Phẫu thuật cắt dây X, đốt hạch giao cảm nội soi 1,600,000
174 Phẫu thuật chích apxe tầng sinh môn 800,000
175 Phẫu thuật dẫn lưu apxe khoang Retzius 1,000,000
176 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài 1,500,000
177 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dầy nội soi 1,500,000
178 Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương 800,000
179 Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi 1,500,000
180 Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên phổi 2,500,000
181 Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng 800,000
182 Phẫu thuật nội soi chức năng (FESS) 3,000,000
183 Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp 2,000,000
184 Hút dịch điều trị nang giả tuỵ dưới hướng dẫn của siêu âm màu 2,000,000
185 Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 1,800,000
186 Phẫu thuật lấy sỏi thận san hô có hạ nhiệt 1,800,000
187 Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 1,800,000
188 Phẫu thuật dẫn lưu tụy 1,000,000
189 Phẫu thuật cắt lách do chấn thương 1,500,000
190 Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, apxe thận 800,000
191 Phẫu thuật trượt thân đốt sống 1,800,000
192 Phẫu thuật phồng hoặc thắt động mạch chi 1,800,000
193 Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ 1,700,000
194 Phẫu thuật cắt u xương sườn nhiều xương 1,800,000
195 Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi qua nội soi 1,800,000
196 Phẫu thuật chữa ngáy 1,200,000
197 Phẫu thuật cắt 1/2 thận phải hoặc thận trái 1,800,000
198 Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ (chưa bao gồm đinh nội tuỷ) 1,200,000
199 Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 1,400,000
200 Phẫu thuật cắt trực tràng ống hậu môn đường dưới 1,800,000
201 Phẫu thuật lấy sỏi và dẫn lưu túi mật 1,000,000
202 Phẫu thuật bong lóc da và cơ do chấn thương 1,000,000
203 Phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp 1,000,000
204 Phẫu thuật cắt phổi và màng phổi 2,500,000
205 Phẫu thuật mở bụng thăm dò 800,000
206 Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 800,000
207 Phẫu thuật bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 1,800,000
208 Phẫu thuật cắt, nối niệu đạo sau/ niệu đạo trước. 1,600,000
209 Phẫu thuật cắt, nối ống mật chủ- tá tràng/ hỗng tràng 1,600,000
210 Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ 1,800,000
211 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 2,500,000
212 Phẫu thuật cắt lách bệnh lý/ ung thư/ apxe … 1,800,000
213 Phẫu thuật cắt đoạn ruột non 1,200,000
214 Phẫu thuật cắt đoạn và nối động mạch phổi 2,500,000
215 Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 700,000
216 Phẫu thuật khoan sọ thăm dò 1,600,000
217 Phẫu thuật cắt u máu khu trú < 5 cm 1,000,000
218 Phẫu thuật cắt tuyến ức 1,800,000
219 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 1,600,000
220 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 1,800,000
221 Phẫu thuật cắt u lành dương vật 200,000
222 Phẫu thuật cal lệch không kết hợp xương 1,600,000
223 Phẫu thuật cắt ung thư thận 1,800,000
224 Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng 1,600,000
225 Phẫu thuật tạo hình hậu môn 1,800,000
226 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu/ khớp háng 1,800,000
227 Phẫu thuật mở thông vòi trứng 2 bên 1,500,000
228 Phẫu thuật cắt dạ dày: phẫu thuật lại 1,800,000
229 Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp và VT niệu quản 2,500,000
230 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 1,400,000
231 Phẫu thuật sinh thiết nội soi 1,200,000
SẢN PHỤ KHOA
232 Phẫu thuật bóc nang Bartholin 500,000
233 Phẫu thuật mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt tim, gan, thận… 1,600,000
234 Phẫu thuật thông vòi trứng, gỡ dính nội soi 1,500,000
235 Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 800,000
236 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng phức tạp, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung. 2,000,000
237 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ 1,700,000
238 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung chưa vỡ- nội soi 1,500,000
239 Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có nạo vét hạch 1,800,000
240 Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung buồng trứng to dính cắm sâu vào tiểu khung 1,800,000
241 Phẫu thuật cắt toàn bộ âm hộ 500,000
242 Phẫu thuật cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 2,200,000
243 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,000,000
244 Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo/ tầng sinh môn 1,000,000
245 Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn 2,000,000
246 Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 1,800,000
247 Phẫu thuật sa sinh dục - Crosesn 1,400,000
248 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 1,600,000
249 Phẫu thuật đốt nội mạc tử cung 700,000
250 Phẫu thuật cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 1,800,000
251 Phẫu thuật làm lại thành âm đạo 800,000
TAI MŨI HỌNG
252 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai 2,500,000
253 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 600,000
254 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đới 2,500,000
255 Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên 1,400,000
256 Phẫu thuật vết thương xoang TM dọc trên/ xoang TM dọc bên/ xoang hơi trán 2,500,000
257 Phẫu thuật cắt 1/2 thanh quản 1,600,000
258 Phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình 2,500,000
259 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 1,400,000
260 Phẫu thuật cắt u thành sau họng 1,400,000
261 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 2,500,000
262 Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng 1,400,000
263 Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi 1,200,000
264 Phẫu thuật nâng sống mũi với chật liệu tự thân 900,000
265 Phẫu thuật cắt dính thanh quản 1,200,000
266 Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 1,200,000
267 Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư 1,600,000
268 Phẫu thuật treo sụn phễu 1,800,000
269 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 1,500,000
270 Phẫu thuật cắt polip mũi 600,000
271 Phẫu thuật tạo hình mũi, tai toàn bộ 1,400,000
272 Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai 1,400,000
273 Phẫu thuật xoang trán 1,600,000
274 Khâu rách vành tai 360,000
275 Phẫu thuật tạo hình vành tai vạt da có cuống 1,400,000
276 Phẫu thuật cắt amidan gây mê 1,000,000
277 Phẫu thuật cắt dây thanh 1,200,000
278 Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 1,400,000
279 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 2,300,000
280 Phẫu thuật khoét mè nhĩ 1,400,000
281 Phẫu thuật nắn sống mũi sau chấn thương 480,000
III CÁC XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH
282 N-MID Osteocalcin 150,000
283 Đo đường kính hồng cầu 60,000
284 Nghiệm pháp hồng cầu tự tan 45,000
285 Đời sống hồng cầu 45,000
286 Định lượng kháng thể kháng Insulin 260,000
287 Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 400,000
288 Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein 400,000
289 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 230,000
290 Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu á (ASGPR) 360,000
291 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 360,000
292 Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) 230,000
293 Định lượng kháng thể kháng RNP-70 230,000
294 Định lượng Immunoglobulin 80,000
295 Định lượng kháng thể kháng Centromere 260,000
296 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 230,000
297 Định lượng kháng thể kháng Sm 230,000
298 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 250,000
299 Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) 230,000
300 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid 400,000
301 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 250,000
302 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên 150,000
303 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc 150,000
304 Test ngưng kết tố tiểu cầu 150,000
305 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vaccin, huyết thanh 150,000
306 Xét nghiệm phản ứng phân huỷ Mastocyte 200,000
307 Xét nghiệm phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu 35,000
308 Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý lơ xê mi(1gen) 800,000
309 Định lượng Phenobacbital 90,000
310 Nghiệm pháp Dexamethason liều thấp 180,000
311 Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (1 đơn vị) 60,000
312 Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (từ đơn vị thứ 2 cùng một lần) 200,000
313 Điện di Protein - tự động 30,000
314 Điện di miễn dịch cố định 450,000
315 Định lượng vitamin B12 180,000
316 Đếm tế bào, phân loại 320,000
317 Xét nghiệm tổ chức tuỷ sinh máu 120,000
318 Đếm số lượng một CD (PP dòng chảy-Flowcytometry) 320,000
319 Thải sắt 100,000
320 Định lượng kháng thể kháng Histone 230,000
321 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin 400,000
322 Tiêm truyền động vật để chẩn đoán 30,000
323 Định lượng Tobramycin 90,000
324 Định lượng BNP 350,000
325 Vitamin D 270,000
326 Nhựa hoá trùng hợp 60,000
327 Nghiệm pháp nhịn khát 450,000
328 Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén 150,000
329 Định lượng DHEA 220,000
330 Định lượng Anti - TPO 190,000
331 Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30,000
332 Định lượng ERYTHROPOIETIN ( EPO) 360,000
333 Điện di miễn dịch 450,000
334 Xét nghiệm lập công thức nhiễm sắc thể tuỷ xương 320,000
335 Test áp với các loại thuốc 150,000
336 Định lượng Lipoprotein 90,000
337 hGH (Growth Hormone) 180,000
338 Thử nghiệm sức bền hồng cầu 45,000
339 Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (từ đơn vị thứ 2 trong cùng một lần lĩnh) 150,000
340 Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (1 đơn vị) 500,000
341 Xét nghiệm phát hiện kháng thể bất thường bằng Gelcard 45,000
342 Xét nghiệm phát hiện LA (2 lần LA1+ 2 lần LA2) 800,000
343 A1 Anti trypsin 60,000
344 C-Peptid 220,000
345 Cholinesterase 25,000
346 Điện di lipoprotein- tự động 90,000
347 Điện di protein máu- tự động 90,000
348 Điện di protein nước tiểu tự động 90,000
349 Beta Crosslap 130,000
350 Amoxicilin 90,000
351 Ampicilin 90,000
352 Androstenedione 130,000
353 Acid Folic 80,000
354 Cystatin C 80,000
355 Free Beta HCG (Free Human chorionic gonadotropin) 100,000
356 Điện di chuỗi nhẹ Ben Jones 900,000
357 Điện di thành phần Protein nước tiểu 350,000
358 Điện di thành phần Protein não tuỷ 380,000
359 Điện di thành phần Protein máu 200,000
360 Gentamicin 90,000
361 Estriol (E3) 110,000
362 Free PSA (Free prostate-specific antigen) 80,000
363 Amikacin 90,000
364 Định lượng MPO ( pANCA ) 250,000
365 Định lượng IgE đặc hiệu (Dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn) 220,000
366 Xét nghiệm thời gian Reptilase 110,000
367 Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgG) 180,000
368 Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgM) 270,000
369 Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgG) 275,000
370 Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgM) 275,000
371 Anti CCP 290,000
372 Chẩn đoán Rubeon bằng ELISA 200,000
373 Chẩn đoán Lepyospirose 190,000
374 Định lượng NSE trong máu 220,000
375 Định lượng PR3 ( cANCA ) 250,000
376 Tế bào dịch não tuỷ (bằng máy tự động) 35,000
377 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với thuốc 200,000
378 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) 250,000
379 Định lượng TG trong máu 180,000
380 Nghiệm pháp Synacthène 370,000
381 Khí máu - Điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT 150,000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
382 Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu 30,000
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
383 Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 800,000
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
384 Nghiệm pháp Dexamethason liều cao 350,000
385 Test thanh thải Phenolsulfophthaleine 45,000
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
386 Đo tỷ trọng xương bằng bức xạ 85,000
GIÁ XIN BYT BỔ XUNG đã có quyết định của BYT
1 Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type 1(LC 1) 250,000
2 Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) 250,000
3 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên 220,000
4 Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với các loại thuốc 150,000
5 Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với Vaccin, Huyết thanh 150,000
6 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc 150,000
7 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vaccin, Huyết thanh 150,000
8 Test áp bì ( Patch test ) đặc hiệu với thuốc 150,000
9 Test áp bì ( Patch test ) đặc hiệu với mỹ phẩm 150,000
10 Phản ứng Tiêu bạch cầu đặc hiệu 50,000
11 Test hồi phục phế quản 50,000
12 Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường 120,000
13 Phẫu thuật nội soi khoang màng phổi 1,800,000
14 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn 1,500,000
15 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch thừng tinh 1,200,000
16 Phẫu thuật thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 1,600,000
17 Phẫu thuật thay vết thương tim do đâm hay mảnh đạn 1,800,000
18 Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch cửa chủ 1,800,000
19 Phẫu thuật tràn dịch não nang nước trong hộp sọ 1,800,000
20 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 800,000
21 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 800,000
22 Phẫu thuật thoát vị đùi có cắt ruột 1,500,000
23 Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò 800,000
24 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 1,800,000
25 Phẫu thuật nối nang tuỵ - dạ dày hay hỗng tràng 1,800,000
26 Phẫu thuật cắt u mỡ/ cơ xâm lấn 1,000,000
27 Phẫu thuật nối gân gấp, duỗi các gân lớn 1,500,000
28 Phẫu thuật trật xương bánh chè 1,600,000
29 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 1,600,000
30 Phẫu thuật nối ghép thần kinh, mạch máu 1,800,000
31 Phẫu thuật mở thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột 1,800,000
32 Phẫu thuật tạo hình bể thận 2,500,000
33 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 1,400,000
34 Phẫu thuật mở túi nội dịch tai trong 1,400,000
35 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 1,400,000
36 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 1,400,000
37 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi 1,300,000
38 Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicon 900,000
39 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản 1,400,000
40 Phẫu thuật sẹo hẹp thanh khí quản 1,500,000
41 Phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp 1,000,000
42 Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch 1,500,000
43 Phẫu thuật giải phóng chấn thương chèn ép cột sống thắt lưng 1,800,000
44 Phẫu thuật giải phóng chèn ép cột sống thắt lưng 1,800,000
45 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 900,000
46 Phẫu thuật thoát vị bẹn / đùi /rốn/ thành bụng thông thường 1,000,000
47 Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp gối 1,800,000
48 Phẫu thuật vá da (Không bao gồm da nhân tạo) 1,800,000
49 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 2,500,000
50 Phẫu thuật viêm tai xương chũm (kỹ thuật xào bào thương nhĩ vá nhĩ) 1,400,000
51 Phẫu thuật viêm tai xương chũm ( tiệt căn xương chũm) 1,400,000
52 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong 1,400,000
53 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu 1,000,000
54 Phẫu thuật tháo khớp 800,000
55 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức 2,500,000
56 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm bộ dẫn lưu) 2,000,000
57 Phẫu thuật cắt tinh hoàn 1,600,000
58 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên hoặc 2 bên 1,600,000
59 Phẫu thuật dẫn lưu áp se não 1,600,000
60 Phẫu thuật cầm máu sau mổ 1,000,000
61 Soi ruột non bằng phương pháp gây mê 1,600,000
Giá BYT duyệt bổ xung QĐ 2460- QĐ số 1571ngày 05/05/2014
Chẩn đoán sởi IgM bằng kỹ thuật ELISA 220,000
Chẩn đoán sởi IgG bằng kỹ thuật ELISA 220,000
DỊCH VỤ MỚI THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN, CHƯA ĐƯỢC BYT BAN HÀNH GIÁ
Đo đa ký giắc ngủ 2,730,000
Đo đa ký Hô hấp 1,830,000
Nội soi dạ dày gây mê 1,000,000
Nội soi dạ đại tràng gây mê 1,200,000
Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Chưa kể chi phí sử dụng kim tiêm dùng 1 lần) 200,000
Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Gồm cả chi phí sử dụng kim tiêm dùng nhiều lần) 300,000
Nội soi thực quản - dạ dày tá tràng ống mềm thắt giãn TMTQ (Chưa kể chi phí sử dụng súng thắt TMTQ nhiều lần) 300,000
Nội soi thực quản - dạ dày tá tràng ống mềm thắt giãn TMTQ (Gồm cả chi phí sử dụng súng thắt TMTQ nhiều lần) 800,000
Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển tĩnh mạch 5,000,000
Đặt Catheter đường hầm có cuff vào tĩnh mạch trung tâm (bao gồm cả Catheter) 8,000,000
Thẩm tách siêu lọc HDF Offline 4,200,000
Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu 1,150,000
Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu ( Người nước ngoài) 3,150,000
Lọc máu chu kỳ có nhu cầu sử dụng 3 lần/ 1 quả lọc dây máu 929,000
Thẩm tách siêu lọc HDF Online 2,200,000
Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch dùng mạch nhân tạo (gồm cả mạch nhân tạo) 27,600,000
Siêu âm đầu dò âm đạo 130,000
Siêu âm 4D (siêu âm hình thể thai) 350,000
Nội soi rửa khớp gối 3,200,000
Kỹ thuật tim phổi nhân tạo cấp cứu tại giường (ECMO) 37,000,000
Kỹ thuật tách tế bào gốc mô mỡ 54,500,000
Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân ( điều trị lần 2) 9,000,000
Tiêm tế bào gốc mô mỡ điều trị thoái hóa khớp gối 600,000
Quyết định 1321 ngày 5/9/2014 (Một số giá dịch vụ của PHCN)
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 2,000,000
Phong bế thần kinh bằng Phennol để điều trị co cứng cơ 1,700,000
Tiêm BOTULINUM TOXINE vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ 1,700,000
Tiêm BOTULINUM TOXINE vào thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 3,500,000
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 200,000
Quyết định 1320 ngày 5/9/2014 (Một số giá dịch vụ của thẩm mỹ RHM)
Kỹ thuật tạo hình nâng mũi 9,000,000
Kỹ thuật tạo hình mắt hai mí 6,000,000
Kỹ thuật tạo hình căng da mặt 14,000,000
Ứng dụng kỹ thuật Laser CO2 300,000
Ứng dụng kỹ thuật Laser He-Neon 100,000
Kỹ thuật tạo hình sẹo 300,000
Quyết định 1437 ngày 19/9/2014 (Một số giá dịch vụ YHHN)
Xạ hình hạch Lympho ( hợp chất đánh dấu Nanocis) 2,090,000
Xạ hình hạch Lympho ( hợp chất đánh dấu Fyton,Fytate, Fytex) 1,610,000
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (Shunt) gan, phổi 1,710,000
Tiêm vi cầu Y-90 phóng xạ ( chưa bao gồm Hạt vi cầu phóng xạ) Dùng trong điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 14,990,000
Chụp PET/CT ( trừ tiền thuốc phóng xạ) Dùng trong điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 11,540,000
Kỹ thuật xét nghiệm đột biến EGFR 5,700,000
Kỹ thuật xét nghiệm đột biến KRAS 5,400,000
Kỹ thuật xét nghiệm đột biến BRAF 4,500,000
Quyết định 1438 ngày 19/9/2014 (Một số giá dịch vụ Viện SKTT)
Đo điện não video ( làm 24 giờ) 780,000
Đo điện não video ( làm 12 giờ) 600,000
Kích thích từ xuyên sọ (TMS) 100,000
Liệu pháp thư giãn luyện tập 40,000
Quyết định 1436 ngày 19/9/2014 (Một số giá dịch vụ Vi sinh)
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 77,000
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 306,000
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR 428,000
Chlamydia Real-time PCR 428,000
Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động 259,000
HBV đo tải lượng Real-time PCR 612,000
HBV genotype Real-time PCR 910,000
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) 1,106,000
HCV đo tải lượng Real-time PCR 774,000
HCV genotype Real-time PCR 1,026,000
HIV đo tải lượng hệ thống tự động 878,000
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh 218,000
HSV Real-time PCR 309,000
EBV Real-time PCR 887,000
EV71 IgM/IgG test nhanh 86,000
EV71 Real-time PCR 1,060,000
Adenovirus Real-time PCR 391,000
HPV Real-time PCR 329,000
HPV genotype Real-time PCR 679,000
RSV Real-time PCR 391,000
Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Gnathostoma Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động 170,000
Vi nấm soi tươi 42,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí 625,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay 374,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng 374,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt 374,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt 444,000
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải 635,000
Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang 547,000
Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm 425,000
Gía 1 số dịch vụ TT Hô hấp
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 800,000
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,260,000
Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp rửa NI TƠ) 3,165,000
Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp đo thể kí thân) 490,000
Nội soi phế quản dưới gây mê (Lấy dị vật phế quản) 4,316,000
Nội soi phế quản dưới gây mê (Không sinh thiết) 1,850,000
Nội soi phế quản dưới gây mê (có sinh thiết) 2,160,000
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 6,830,000
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất 5,860,000
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 77,000
Giá một số dịch vụ của khoa tiêu hóa (16/QĐ-BVBM ngày 09/01/2015)
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi 1,200,000
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy 8,230,000
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày 8,000,000
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) 9,500,000
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 5,555,000
Cắt u bóng vater qua nội soi để điều trị u bóng vater 8,450,000
Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị 3,480,000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) 590,000
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) 720,000
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2,930,000
Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan 945,000
Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan 1,077,000
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen 21,064,000
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực 17,820,000
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 920,000
Test thở C14O2 tìm H.Pylori 390,000
Nội soi thực quản - dạ dày phóng đại 600,000
Quyết định : 683/QĐ-BVBM ngày 20/05/2015
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch (Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser) 2,110,000
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio (Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF) 2,065,000
Quyết định : 1162/QĐ-BVBM ngày 06/08/2015
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 315,000
Hút dịch khớp 145,000
Tiêm khớp 115,000
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 265,000
QĐ 944/QĐ-BVBM ngày 9/6/2015
Tán sỏi qua da ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) 12,552,000
Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hặc bằng xung hơi ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) 6,390,000
Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hặc bằng xung hơi ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) 7,082,000
Nội soi bàng quang tán sỏi ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) 3,700,000
Nội soi bàng quang tán sỏi ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) 4,391,000
Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) 2,769,000
Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) 3,441,000
Quyết định : 1161/QĐ-BVBM ngày 06/08/2015
Nội soi hoạt nghiệm thanh quản 290,000

Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

Nếu không muốn hại con, ngừng ngay những việc này từ hôm nay
Cho trẻ ăn kẹo, uống nước ngọt có gas, sử dụng smartphone, mắng chửi... là những việc khiến cho trẻ tổn thương cả thể chất lẫn tinh thần những chúng ta lại hay mắc phải...